stærðfræði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stærðfræði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stærðfræði trong Tiếng Iceland.

Từ stærðfræði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là toán học, toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stærðfræði

toán học

noun (toán học)

Við viljum að fólk hafi ósjálfráða tilfinningu fyrir stærðfræði.
Chúng ta muốn người ta có thể cảm giác toán học một cách bản năng.

toán

noun

Og sérstaklega, hvers vegna erum við að kenna fólki stærðfræði yfir höfuð?
Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán?

Xem thêm ví dụ

" Sumir af það er stærðfræði og eitthvað af því er rússneska eða einhver slík tungumál ( til að dæma eftir stafina ) og sum það er gríska.
" Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp.
Og sérstaklega, hvers vegna erum við að kenna fólki stærðfræði yfir höfuð?
Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán?
Hvað erum við að meina þegar við segjumst vera að vinna stærðfræði, eða kenna fólki að vinna stærðfræði?
Ý chúng ta là gì khi nói rằng chúng ta đang làm toán, hoặc dạy người khác làm toán?
Annað mótsvar er "tölvur ofureinfalda stærðfræði."
Vậy có một thứ khác nữa là "máy tính làm cho toán quá đơn giản."
Bara vegna þess að pappír var fundinn upp á undan tölvum, þýðir það ekki endilega að þú lærir grunnatriði fagsins betur með því að nota pappír í stað tölva til að kenna stærðfræði.
Thế thì nếu chỉ vì giấy được phát minh trước máy tính, nó không nhất thiết có nghĩa là bạn sẽ hiểu những điều cơ bản của môn học nhiều hơn nhờ vào giấy thay vì máy tính để giảng dạy toán học.
Svo vandamálið sem við raunverulega glímum við í stærðfræði kennslu er ekki það að tölvur ofureinfaldi hlutina, heldur það að við höfum ofureinfölduð dæmi eins og er.
Vậy thì vấn đề của ta trong việc dạy toán không phải là việc máy tính làm cho nó quá đơn giản, mà là chúng ta đang đơn giản hóa các bài toán.
Ég hafði gaman af stærðfræði og það heillaði mig hvernig lögmál efnis- og eðlisfræðinnar ráða uppbyggingu alls.
Tôi thích toán học và bị mê hoặc trước cách định luật vật lý và hóa học chi phối cơ cấu mọi vật.
Sumir af þessum vísindamönnum halda því fram að það sé önnur skýring á tilurð lífsins. Þeir benda á að það sé hannað af hugviti og fullyrða að líffræði, stærðfræði og heilbrigð skynsemi styðji þá ályktun.
Một số nhà khoa học nói trên đưa ra luận điểm—được gọi là sự thiết kế thông minh—khẳng định rằng sinh học, toán học và nhận thức thông thường đều xác nhận sinh vật có sự thiết kế.
En þó er stærðfræði mikilvægari heiminum heldur en nokkru sinni áður í mannkynssögunni.
Nhưng lúc này toán học thì quan trọng cho thế giới hơn là ở bất cứ lúc nào khác của lịch sử nhân loại.
Og hver er tilgangurinn með að kenna fólki stærðfræði?
Ý nghĩa của việc dạy toán là gì?
Athugið þennan mikilvæga punkt: stærðfræði er ekki það sama og útreikningur.
Nhìn xem, điểm mấu chốt là ở đây: toán học không đồng nghĩa với làm tính.
Hún flutti til Boston, Massachusetts með það fyrir augum að hefja doktorsnám í stærðfræði við Brandeis-háskóla.
Bà chuyển đến Boston, Massachusetts để nghiên cứu sau đại học chuyên ngành toán học trừu tượng tại đại học Brandeis.
Hvernig kviknaði áhugi þinn á stærðfræði?
Tại sao anh thích toán học?
En þysjum aðeins út og spyrjum, hví erum við að kenna fólki stærðfræði?
Vậy thì hãy zoom ra một chút và hỏi, tại sao chúng ta lại đi dạy toán?
Stærðfræði er mun yfirgripsmeira fag en útreikningur.
Toán là một môn học rộng hơn nhiều so với chuyện làm tính.
Aðrir námsörðugleikar geta stafað af skrifblindu (röskun sem hefur áhrif á handskrift) og reikniblindu (erfiðleikar með stærðfræði).
Dạng khác là khiếm khuyết kỹ năng viết (dysgraphia) và kỹ năng làm toán (dyscalculia).
Var hann hæfileikaríkur fræðimaður í verkfræði, stærðfræði eða vísindum?
Ngài có phải là một giảng viên tài giỏi về kỹ thuật công trình, toán học hay khoa học không?
Þeir sem læra stærðfræði telja hana ekki raunveruleikatengda, óáhugaverða og erfiða.
Người học thì thấy nó không liền lạc, không thú vị và khó.
Þau eru ekki einföld, ofureinfaldaðir hlutir sem við sjáum í skóla stærðfræði.
Chúng đâu chỉ là các thứ quá đơn giản như là ta thấy ở môn toán trong trường.
Mengjahugtakið er eitt af grunnhugtökum í nútíma stærðfræði.
Tập hợp là một trong những khái niệm nền tảng nhất của toán học hiện đại.
Stærðfræði er hægt að kenna við dagleg störf, eins og þegar verið er að mæla í uppskriftir, nota málband við trésmíðar eða þegar farið er að versla.
Có thể dạy trẻ làm toán bằng những cách thực tiễn, chẳng hạn tính liều lượng trong công thức nấu ăn, học cách đo đạc khi làm thủ công, hoặc tập làm phép tính khi đi mua sắm.
Hvað er sannleikur í stærðfræði?
Toán học là gì?
Ef þú vilt virkilega athuga hvort þú skiljir stærðfræði skaltu skrifa forrit til að gera það.
Nếu bạn muốn kiểm tra xem bạn có hiểu toán thì hãy viết một chương trình để làm toán.
Sumir vina minna sögðust hafa of mikið að gera til að mæta—en það er ekki eins og við þurfum að vinna í stærðfræði klukkan sex á morgnana, er það?“
Một số bạn bè của em nói rằng chúng quá bận rộn để tham dự—vâng, không giống như việc ta đang chuẩn bị ôn bài toán vào lúc 6 giờ sáng, phải không?”

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stærðfræði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.