σπουδές trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σπουδές trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σπουδές trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σπουδές trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là học tập, học hành, học, nghiên cứu, học nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σπουδές

học tập

(study)

học hành

(study)

học

(study)

nghiên cứu

(study)

học nghề

(study)

Xem thêm ví dụ

Ο Άντζελο Σκαρπούλα ξεκίνησε τις θεολογικές του σπουδές στην γενέτειρά του Ιταλία, όταν ήταν 10 ετών.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
Άλλαξα ειδικότητες τόσες πολλές φορές που οι σύμβουλοί μου αστειεύονταν ότι θα έπρεπε να πάρω ένα πτυχίο στις «τυχαίες σπουδές».
Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên".
Αυτοί είναι οι λόγοι που ίδρυσα το Πανεπιστήμιο του Λαού, ένα μη κερδοσκοπικό, χωρίς δίδακτρα, πανεπιστήμιο προπτυχιακών σπουδών, για να προσφέρω μια εναλλακτική λύση, να δημιουργήσω εναλλακτική για αυτούς που δεν έχουν, μια εναλλακτική που θα είναι οικονομικά εφικτή και προσαρμόσιμη, μια εναλλακτική που θα διασπάσει το τρέχον εκπαιδευτικό σύστημα, θ' ανοίξει τις πύλες των ανώτερων σπουδών για κάθε ικανό σπουδαστή άσχετα με το πόσα βγάζουν, πού ζουν, ή τι πιστεύει γι' αυτούς η κοινωνία.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Σπούδαζε ηλεκτρονική τεχνολογία στο Yokohama National University, αλλά παράτησε τις σπουδές του το 1983.
Sau đó ông theo học ngành kĩ thuật điện tử tại trường đại học quốc gia Yokohama, nhưng vào năm 1983 thì ông không theo học nữa.
Έχοντας ως εφόδιο το νεοαποκτημένο μου πτυχίο στη θεωρητική πυρηνική φυσική, μπορούσα να αρχίσω να δρέπω τους καρπούς των μακροχρόνιων σπουδών μου.
Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
Λοιπόν, τελείωσες τις σπουδές ιατρικής, οπότε κάτι θα πρέπει να το ακολουθήσει.
À, bằng của em có ghi " nhành y " mà, nên em có thể nghĩ tới gì đó liên quan.
Πολλοί νέοι ενήλικοι στον κόσμο χρεώνονται για να σπουδάσουν, μόνο και μόνο για να ανακαλύψουν ότι το κόστος των σπουδών είναι μεγαλύτερο από αυτό που μπορούν να αποπληρώσουν.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Είχε επενδύσει πολλά λεφτά για τις σπουδές μου.
Bởi vì ông đã đầu tư rất nhiều tiền cho giáo dục đại học của tôi.
Ο Μουζινόφσκι γεννήθηκε σε χωριό, αλλά όταν μεγάλωσε αρκετά ο πατέρας του τον έστειλε στο Κένικσμπεργκ για να αρχίσει σπουδές ελληνικής και εβραϊκής γλώσσας.
Murzynowski sinh ra ở thôn quê, nhưng khi vừa đủ tuổi thì được cha gởi đến Königsberg để học tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ.
Έτσι πρέπει να βρει έναν τρόπο να κάνει όλα αυτά τα αγόρια να ολοκληρώσουν αυτό το πρόγραμμα σπουδών -- και τα κορίτσια.
Bởi thế cô giáo đã tìm ra cách để đưa tất cả các đứa bé trai vượt qua chương trình học đó -- và các bé gái.
Ζούσαμε στο Σάο Πάολο της Βραζιλίας, εργαζόμουν σε μια καλή εταιρεία, είχα τελειώσει τις σπουδές μου στο πανεπιστήμιο και είχα πρόσφατα απαλλαγεί των καθηκόντων μου από επίσκοπος του τομέα όπου ζούσαμε.
Chúng tôi sống ở São Paulo, Brazil, tôi làm việc cho một công ty rất tốt, tôi đã học xong đại học, và vừa mới được giải nhiệm với tư cách là giám trợ của tiểu giáo khu nơi chúng tôi đang sống.
Συνέχισε μόνος του τις σπουδές του και το 1891 πήρε άδεια εξάσκησης του νομικού επαγγέλματος.
Ông tiếp tục học tập một mình và tới năm 1891 đã có giấy phép hành nghề luật.
Σπουδές του κώλου...
Học cái cứt...
Η ανώτερες σπουδές έπαψαν να είναι δικαίωμα όλων και έγιναν προνόμιο των λίγων.
Giáo dục đại học đã không còn là một quyền lợi dành cho tất cả thay vào đó, là đặc quyền dành cho một nhóm thiểu số.
Τσέριλ: Πριν δύο βδομάδες, η Έμι ήταν υποψήφια για το βραβείο Άρθουρ Ας στις Ευρωπαϊκές Σπουδές και Πολιτικών Μελετών.
Cheryl: Hai tuần trước, Aimee đã đến cho giải thưởng Arthur Ashe ở ESPYs.
Ο Λουίς τώρα τελειώνει τις σπουδές του στο πανεπιστήμιο και έχει μια δουλειά πλήρους απασχόλησης.
Luis hiện đã học xong đại học và làm việc toàn thời gian.
Όταν άρχισα τις σπουδές μου ήμουν πειραματόζωο για μια φαρμακευτική εταιρία.
Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm.
Έπειτα, συνέχισα τις σπουδές μου και ασχολήθηκα εκτεταμένα με διάφορα στρατιωτικά διαστημικά προγράμματα.
Sau đó, tôi lại tiếp tục học và ngày càng tham gia nhiều hơn vào các công trình không gian có tính cách quân sự khác.
Εφόσον η κυβέρνηση πρόσφερε στους βετεράνους επιδόματα σπουδών, γράφτηκα σε κάποιο κρατικό κολέγιο και αργότερα άρχισα να φοιτώ στο Πολιτειακό Πανεπιστήμιο της Καλιφόρνιας στο Λος Άντζελες.
Chính phủ tạo điều kiện cho các cựu chiến binh trong việc học hành, vì vậy tôi nhập học ở một trường cao đẳng và sau đó vào trường Đại Học Bang California ở Los Angeles.
Είναι μια γενική τάξη εκπαίδευσης βασισμένο πάνω σε Δυτικές σπουδές, όμως έπρεπε να πάμε μαζί για να τελειώσουμε την εργασία.
Là lớp học đại cương về triết học phương Tây, bọn chị cần phải làm bài tập theo nhóm.
Εν συνεχεία πραγματοποίησε σπουδές στη γεφυροποιία στο Παρίσι.
Sau đó, cô làm việc trong một phòng thu ở Paris.
Να σας δώσω μερικά παραδείγματα: Σχεδιαστές και φοιτητές της Σχολής Καλών Τεχνών το έχουν ως σημείο αναφοράς για τα σχέδια και τις σπουδές τους.
Tôi xin nêu 1 vài ví dụ, Những người minh họa và sinh viên nghệ thuật sử dụng những chân dung để tham khảo làm phát thảo và tài liệu học tập.
Ένα από τα θύματα, η Σέριλ, μια ελκυστική 27χρονη φοιτήτρια που έκανε μεταπτυχιακές σπουδές, είπε: «Δεν μπορώ να το εξηγήσω τώρα.
Một trong các nạn nhân đó là cô Cheryl, sinh viên cao học 27 tuổi xinh đẹp; cô nói: “Tôi không biết giải thích làm sao bây giờ.
Όμως αρίστευσε στις σπουδές της και της προσεφέρθη μία πλήρους απασχολήσεως θέση στον τομέα της το 2007.
Nhưng chị đã xuất sắc trong các môn học của mình và được đề nghị cho một việc làm trọn thời gian trong ngành của chị vào năm 2007.
Πρόσφατα ξεκίνησε τις σπουδές της.
Cô ta là một sinh viên mới.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σπουδές trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.