σπουδάζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σπουδάζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σπουδάζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σπουδάζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là học, học tập, 學習, nghiên cứu, đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σπουδάζω

học

(take)

học tập

(study)

學習

(study)

nghiên cứu

(study)

đọc

(read)

Xem thêm ví dụ

Σπούδαζε ηλεκτρονική τεχνολογία στο Yokohama National University, αλλά παράτησε τις σπουδές του το 1983.
Sau đó ông theo học ngành kĩ thuật điện tử tại trường đại học quốc gia Yokohama, nhưng vào năm 1983 thì ông không theo học nữa.
Στο Σιντζάν, σπούδαζα ιατρική.
Ngày trước ở Xingjian, em từng là bác sĩ.
Για παράδειγμα, όταν σπούδαζα για το πτυχίο μου στο Πανεπιστήμιο του Κουίνς, στον Καναδά, οι φυλακισμένοι της φυλακής του Κόλλινς Μπέι συμφώνησαν να με βοηθήσουν.
Ví dụ, khi tôi học Cao học tại trường đại học Queen's ở Canada, những tù nhân tại nhà tù ở Vịnh Collins đã đồng ý giúp tôi.
Μέχρι το 2006 συνέχισε ερασιτεχνικά, όσο σπούδαζε.
Cho đến năm 2006, ông vẫn tiếp tục nghiên cứu và giảng dạy bộ môn toán.
Επιπλέον, η Κάντι σπούδαζε για να γίνει νοσοκόμα.
Hơn nữa, bà Candy đang học nghề y tá.
Βαπτίστηκα όταν ήμουν νέος ενήλικος 23 ετών και ανύπανδρος και σπούδαζα στην Ιατρική Σχολή στην Αριζόνα των Η.Π.Α.
Tôi đã chịu phép báp têm khi còn là một người thành niên trẻ độc thân 23 tuổi đang theo học trường y ở Arizona, Hoa Kỳ.
Ταυτόχρονα σπούδαζα για το πτυχίο μου στο πολιτειακό κολέγιο Έβεργκριν.
Cùng lúc đó, tôi cố gắng lấy bằng ở Evergreen State College.
* Οι γονείς του ήταν αρκετά ευκατάστατοι, και ο ίδιος γεύτηκε από μικρός τα πλεονεκτήματα του χρήματος, σπουδάζοντας στη Ρώμη κοντά στον διάσημο γραμματικό Δονάτο.
* Cha mẹ ông thuộc giới trung lưu và ông đã được hưởng lợi thế của đồng tiền từ thuở nhỏ, nhận được một nền giáo dục ở thành Rô-ma bên cạnh nhà ngữ pháp nổi tiếng tên là Donatus.
Ήταν πράγματι δύσκολο να συντηρώ οικογένεια και ταυτόχρονα να σπουδάζω στο πανεπιστήμιο.
Vừa theo học đại học, vừa gồng gánh gia đình quả là khó khăn.
Όταν η αδελφή Ρίτσαρντς κι εγώ παντρευτήκαμε, σπουδάζαμε και στις αρχές το εισόδημά μας ήταν πολύ μικρό για να καλύψει τα έξοδά μας.
Khi Chị Richards và tôi mới kết hôn thì chúng tôi đang đi học và có rất ít lợi tức để tiêu xài.
Δεν σπουδάζουμε " πάνω " σε κάτι, βοηθέ λοστρόμου.
Một người không nghiên cứu bất kỳ điều gì, Học viên buồm neo ạ.
Και κάθε φοιτητής που σπουδάζει μαθηματικά, επιστήμες, μηχανολογία, οικονομικά, πρέπει οπωσδήποτε να μάθει διαφορικό λογισμό μέχρι το τέλος της πρώτης του χρονιάς στο πανεπιστήμιο.
Và mọi sinh viên học môn toán, khoa học, kĩ thuật, kinh tế, họ chắc chắn phải học giải tích vào cuối năm thứ nhất đại học,
Φίλοι μου, αυτό δεν είχε γίνει ποτέ, όλοι στη φυλακή να σπουδάζουν.
Các bạn thân mến, điều đó chưa bao giờ xảy ra, mọi người trong trại giam đều học tập.
Σπούδαζα ήδη βιολογία και ανατομία επί μερικά χρόνια, όταν ένας συμφοιτητής μου μού μίλησε για όσα μάθαινε από την Αγία Γραφή με τους Μάρτυρες του Ιεχωβά.
Khi tôi đang học về ngành sinh vật và giải phẫu, có một bạn sinh viên cho biết bạn ấy đang tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
Πολλά χρόνια πριν, αυτή η συνέλευση άκουσε για έναν νέο άνδρα που βρήκε το αποκατεστημένο Ευαγγέλιο, ενώ σπούδαζε στις Ηνωμένες Πολιτείες.
Cách đây nhiều năm, những người tham dự đại hội này nghe câu chuyện về một thanh niên đã tìm ra phúc âm phục hồi trong khi người ấy đang du học ở Hoa Kỳ.
'ρχισα να σπουδάζω Ιατρική, όπως ο πατέρας μου.
Tôi bắt đầu học ngành y giống như bố của tôi.
Κάποιο χρόνο κι ενώ σπούδαζα στο Λονδίνο, βρέθηκα μόνη για το Πάσχα.
Một năm nọ trong khi đang học ở Luân Đôn, tôi thấy mình cô đơn trong ngày lễ Phục Sinh.
Χρήστου γράφει: «Ενώ προτρέπουν ενίοτε εις προφύλαξιν από την “φιλοσοφίαν και κενήν απάτην” [Κολοσσαείς 2:8], διά να είναι εναρμονισμένοι με το καινοδιαθηκικόν πρόσταγμα, συγχρόνως σπουδάζουν με ζήλον φιλοσοφίαν, όπως και τας συναφείς επιστήμας, συνιστούν δε επίσης εις άλλους την μελέτην αυτής».
Christou viết về cả ba người này: “Dù thỉnh thoảng có cảnh giác đề phòng ‘triết-học và lời hư-không’ [Cô-lô-se 2:8]—hầu phù hợp với mệnh lệnh của Tân Ước—nhưng đồng thời họ vẫn nôn nả nghiên cứu triết học và các bộ môn liên hệ, thậm chí còn cổ động người khác học các môn đó”.
Δεν ήθελα να σπουδάζω χειρουργική.
Tôi không thích học môn phẫu thuật.
Αποφοίτησε από το Χάρβαρντ-Γουέστλεϊκ και τώρα σπουδάζει στο Πανεπιστήμιο της Νότιας Καλιφόρνιας στη δημοσιογραφία.
Cô tốt nghiệp trường Harvard-Westlake và theo học tại Đại học Nam California, chuyên ngành báo chí.
Τι σπουδάζεις;
Cậu học ngành gì?
Λοιπόν Λουκ, πηγαίνεις στους καθηγητές σου που διδάσκουν επικοινωνίες -- σπουδάζεις επικοινωνίες -- και τους ζητάς άδεια να έρθεις στο ΤΕD, που μάλλον έχει κάποια σχέση με τις επικοινωνίες, και ποια ήταν η αντίδρασή τους;
Vâng Luke, khi bạn đến gặp các giáo sư trong ngành viễn thông -- bạn đang theo học ngành thông tin liên lạc -- để xin phép được đến tham dự TED, vốn cũng có chút dính dáng đến thông tin liên lạc, họ đã phản ứng như thế nào?
Εκείνη την περίοδο σπούδαζα πληροφορική στο Πανεπιστήμιο του Πρίνστον, και πρόσεξα ότι ξαφνικά μπορούσα να συλλέγω τέτοια προσωπικά αντικείμενα, όχι μόνο από τις γωνιές του δρόμου, αλλά και από το Διαδίκτυο.
Thời gian đó tôi đang học tin học tại Đại học Princeton, và tôi nhận ra rằng, ta bỗng nhiên có thể sưu tầm những hiện vật cá nhân, không chỉ từ góc phố mà còn từ Internet nữa.
Να διασφαλίσουμε ότι πραγματικά ενδυναμώνουμε τους ανέργους δίνοντάς τους ένα κουπόνι υποτροφίας με το οποίο θα μπορούν να σπουδάζουν οπουδήποτε στην Ευρώπη.
Và đảm bảo rằng chúng ta thực sự trao quyền cho những người thất nghiệp bằng cách cho họ một suất học bổng nơi họ có thể chọn để học tập bất cứ nơi nào ở châu Âu.
«Μήπως σπουδάζετε θεολογία;»
“Hai cậu có đang nghiên cứu thần học không?”

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σπουδάζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.