σπηλιά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σπηλιά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σπηλιά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σπηλιά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hang, động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σπηλιά
hangnoun Δούλευές γι'αυτούς τους ανθρώπους, ξέρεις που είναι η σπηλιά τους? Anh làm cho mấy người đó, anh biết hang của họ ở đâu ko? |
độngnoun O Όγκγoυεϊ έμειvε μόvoς τoυ σε μια σπηλιά για 30 χρόvια, κάvovτας μόvo μια ερώτηση. Quy lão bế quan trong động một mình suốt 30 năm, chiêm nghiệm một vấn đề. |
Xem thêm ví dụ
Με οδήγησε σε μια σπηλιά εκεί πάνω. Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó. |
Ο άνθρωπος που ήταν νεκρός τέσσερις ημέρες βγαίνει από τη σπηλιά! Người chết đã bốn ngày từ hang đi ra! |
Απόψε ας κάνουμε αυτή τη σπηλιά να τρέμει. Đêm nay... Hãy rung chuyển hang động này. |
Χρειαζόμαστε μια σπηλιά. Ta cần một cái hang. |
16 Στο μεταξύ, οι πέντε βασιλιάδες τράπηκαν σε φυγή και κρύφτηκαν στη σπηλιά που είναι στη Μακκηδά. 16 Lúc bấy giờ, năm vua kia đã chạy thoát và trốn trong hang đá ở Ma-kê-đa. |
Χρησιμοποιήσαμε επίσης χαμηλές συχνότητες για να στείλουμε στην επιφάνεια την ακριβή θέση μας στη σπηλιά. Chúng tôi cũng dùng sóng radio cực thấp để ghi lại vị trí chính xác của chúng tôi trong hang động so với bề mặt. |
♫ Ο Πλάτωνας στην σπηλιά με εκείνα τα αγοράκια. ♫ Plato trong hang đá với những cậu bé còn rất nhỏ. |
Μας έχασαν όταν μπήκαμε στη σπηλιά, σωστά; Chúng đã mất dấu ta trong cái hang đó, đúng không? |
ΣΤΟ μυαλό της Μάρθας είχε χαραχτεί βαθιά η εικόνα από το μνήμα του αδελφού της —μια σπηλιά σφραγισμένη με πέτρα στην είσοδο. Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại. |
8 Έπειτα ο Δαβίδ σηκώθηκε και βγήκε από τη σπηλιά και φώναξε πίσω από τον Σαούλ: «Κύριέ μου βασιλιά!» 8 Sau đó, Đa-vít đứng dậy, ra khỏi hang và gọi Sau-lơ: “Hỡi vua là chúa của con!”. |
Και λούφαξες εδώ μέσα, ή σε ινδιάνικη σκηνή... ή πριν απ'αυτό, σε κάποια σπηλιά... ακούγοντας ιστορίες, διαβάζοντας βιβλία; Vậy là ông đã chôn chân ở đây, dựng lều ở đây hay là trước đó trốn trong hang động để nghe kể chuyện và đọc sách hả? |
Ο Σόνυ και η'σλυ καλύτερα να πεθάνουν ζώντας σε σπηλιά με μένα και τη μαμά, παρά να περάσουν μια νύχτα μαζί σου. Sonny và Ashlee thà chết dần chết mòn trong một cái hang cùng tôi với mẹ tôi vẫn còn hơn sống một đêm cùng các người. |
Μια «σπηλιά από αμέθυστο» από την περιοχή της Santa Cruz στη νότια Βραζιλία εξετέθη στη Διεθνή Έκθεση του Ντύσελντορφ το 1902. Hốc đá lớn có ametit tinh kết tinh gầm Santa Cruz phía nam Brasil được trưng bày tại triển lãm năm 1902 ở Düsseldorf, Đức. |
Ωστε, θα πας ψηλά, στη σκοτει - νή λίμνη μπρος στη σπηλιά και θα σκοτώσεις το τέρας στη φωλιά του; Vậy ngươi sẽ tới cánh đồng hoang, tới bên hồ tăm tối bên cái hang và giết ác quỷ trong hang chứ? |
Οπότε πήγαινε να βρείς μια άλλη σπηλιά. Nên anh đi tìm một cái hang khác đi. |
45 Κατόπιν μπήκε στον ναό και άρχισε να διώχνει εκείνους που πουλούσαν,+ 46 λέγοντάς τους: «Είναι γραμμένο: “Ο οίκος μου θα είναι οίκος προσευχής”,+ αλλά εσείς τον έχετε κάνει σπηλιά ληστών». 45 Sau đó, Chúa Giê-su vào đền thờ, đuổi những người buôn bán ở đó+ 46 và phán với họ: “Có lời viết: ‘Nhà ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện’,+ nhưng các người đã biến nó thành hang trộm cướp”. |
Σαν πραγματική σπηλιά του Batman. Như hang Batman thực sự vậy. |
Λες λοιπόν ότι κάτι εξαιρετικά επικίνδυνο υπάρχει σε αυτή τη σπηλιά. Vậy ý ông nói đó là... cái hang đó chứa đựng rất nhiều thứ vớ vẫn này. |
Σπηλιά από πάγο ακριβώς κάτω από αυτή τη βάση. Hang động băng ở ngay dưới căn cứ này. |
19 Διαβάζουμε: «Όταν η Ιεζάβελ άρχισε να εκκόπτει τους προφήτες του Ιεχωβά, ο Αβδιού πήρε εκατό προφήτες και τους έκρυψε ανά πενήντα μέσα σε μια σπηλιά, και τους εφοδίαζε με ψωμί και νερό». 19 Chúng ta đọc: “Xảy ra khi Giê-sa-bên diệt hết các đấng tiên-tri của Đức Giê-hô-va, thì Áp-đia có đem một trăm đấng tiên-tri đi giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, dùng bánh và nước mà nuôi họ”. |
(Ναούμ 1:2) Για παράδειγμα, αφού ο Ιεχωβά είπε στον αχαλίνωτο λαό του ότι είχαν κάνει τον οίκο του «σπηλιά ληστών», ανέφερε: «Ο θυμός μου και η οργή μου εκχέονται πάνω σε αυτόν τον τόπο».—Ιερεμίας 7:11, 20. (Na-hum 1:2) Chẳng hạn như sau khi Đức Giê-hô-va bảo với dân ương ngạnh rằng họ đã làm cho nhà Ngài thành “hang trộm-cướp”, Ngài phán: “Cơn giận và sự thạnh-nộ của ta sẽ đổ xuống trên xứ nầy”.—Giê-rê-mi 7:11, 20. |
'φησες το κλειδί στην σπηλιά. cậu đã để quên chìa khóa ở cái hang. |
Αλλά εσείς τον έχετε κάνει σπηλιά ληστών’». Rồi Ngài dạy-dỗ chúng mà rằng: Há chẳng có lời chép: Nhà ta sẽ gọi là nhà cầu-nguyện của muôn dân hay sao? |
Περιλαμβάνει μια εκστρατεία επιστολών, έρευνας και τηλεφωνημάτων για την πρόσβαση στα θέματά μου, που κυμαίνονται από τους ηγέτες της Χαμάς στη Γάζα, έως σε μια μαύρη αρκούδα σε χειμερία νάρκη στη σπηλιά της στη Γουέστ Βιρτζίνια. Nó bao gồm cả một chiến dịch bao gồm viết thư, nghiên cứu và các cuộc điện thoại để tiếp cận với các đối tượng, từ các thủ lĩnh Hamas ở dải Gaza cho đến chú gấu đen đang ngủ đông trong hang ở Tây Virginia. |
Δε θέλω να φύγω ποτέ απ'αυτή τη σπηλιά, Τζον Σνόου. Em không bao giờ muốn rời khỏi hang này, Jon Snow. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σπηλιά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.