σπατάλη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σπατάλη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σπατάλη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σπατάλη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự lãng phí, sự phung phí, sự hoang phí, phung phí, sự phí phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σπατάλη

sự lãng phí

(wastage)

sự phung phí

(waste)

sự hoang phí

(prodigality)

phung phí

(squandering)

sự phí phạm

(wastage)

Xem thêm ví dụ

Δεν μπορούμε να σπαταλήσουμε άλλο χρόνο.
Chúng ta không thể lãng phí bất kỳ giây phút nào nữa.
Πολλοί πιστεύουν ότι η έλλειψη πόσιμου νερού οφείλεται σε ατομικές σπατάλες, όπως η ανοιχτή βρύση όταν πλένετε τα δόντια σας ή ένα μπάνιο που κρατάει πολλή ώρα.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Αρκετό χρόνο σπατάλησα με αυτήν την ανοησία.
Tôi đã phí thời gian cho những chuyện nhảm nhí này rồi.
Μη σπαταλάς τη δύναμη σου.
Để dành sức đi.
Αν οι εικόνες σας είναι αποθηκευμένες σε μη συμπιεσμένη μορφή αρχείου μπορείτε να ενεργοποιήσετε αυτή την επιλογή. Σε άλλη περίπτωση απλά σπαταλιέται χρόνος κατά τις λειτουργίες εισαγωγής και εξαγωγής. Με άλλα λόγια, απενεργοποιήστε αυτή την επιλογή αν οι εικόνες σας είναι jpg, png ή gif, ενώ αφήστε την ενεργοποιημένη αν οι εικόνες σας είναι σε μορφή tiff
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF
να ζυγίζω το κόστος όσων σπαταλώ, όσων χάνονται,
Cái cách cái giá mà ta đã phung phí,
(Ψαλμός 146:3, 4· Παροιμίαι 17:23) Γι’ αυτό, αντί να σπαταλάει τον πολύτιμο χρόνο, τις δυνάμεις και τους πόρους του προσπαθώντας να εξαλείψει κάθε είδους πονηρία που υπήρχε τριγύρω του, εκείνος συγκέντρωσε την προσοχή του στη σχέση του με τον Θεό.
Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời.
Σπαταλάμε άδικα χρόνο.
Anh không còn thời gian đâu, Ryan.
Δε θα σπαταλήσω άλλη στιγμή.
Em sẽ không lãng phí một khoảnh khắc nào nữa.
Και σπατάλησα μια ώρα για να τα φτιάξω.
Và con đã bỏ ra cả tiếng để làm cái này.
Ποτέ δεν σπαταλάς τον χρόνο σου σε πρόβες, το ξέρω.
Không bao giờ bỏ qua câu đó trong buổi diễn thử, tôi biết.
Είπε ότι ήταν σπατάλη χρημάτων.
Ông& lt; br / & gt; ta nói rằng nó quá tốn kém.
Το ερώτημα λοιπόν είναι, πώς μπορούμε να κάνουμε τον κόσμο σ' αυτή την αίθουσα κι ανά τον πλανήτη ν' αρχίσει να δίνει προσοχή στην ενέργεια που χρησιμοποιούμε, και ν ́αρχίσει να σπαταλάει λιγότερη;
Vậy câu hỏi ở đây là, làm thế nào để chúng ta có thể kêu gọi những người trong căn phòng này và trên toàn cầu bắt đầu chú ý đến năng lượng mà chúng ta đang sử dụng, và giảm việc lãng phí chúng?
Χένρι, το καλό που σου θέλω είναι να μην σπαταλάς τον χρόνο μας.
Henry, tốt hơn hết anh đừng làm mất thời gian của chúng tôi nữa.
Εκείνη η τετελεσμένη πηγή που σπαταλάμε όσο βρισκόμαστε σε αυτή τη γη.
Nó là một nguồn tài nguyên vô tận mà chúng ta đang sử dụng khi mà chúng ta vẫn còn trên thế giới này.
(Παροιμίες 12:9) Ο Σολομών φαίνεται να λέει ότι είναι καλύτερο να είναι κάποιος ταπεινός με λιγοστά υπάρχοντα, έχοντας απλώς έναν υπηρέτη, παρά να σπαταλάει αυτά που χρειάζονται για τα αναγκαία της ζωής προσπαθώντας να διατηρήσει υψηλή κοινωνική θέση.
(Châm-ngôn 12:9, NTT) Sa-lô-môn dường như muốn nói rằng thà sống khiêm tốn không giàu có với chỉ một người tôi tớ, hơn là hy sinh những tiện nghi cần thiết của đời sống nhằm duy trì địa vị cao trong xã hội.
Εντούτοις, ποιες είναι οι προοπτικές για το άτομο που σπαταλάει τα νιάτα του επειδή δεν θυμάται τον Δημιουργό;
Tuy nhiên, một người có triển vọng nào nếu phung phí tuổi trẻ vì không nhớ đến Đấng Tạo Hóa?
Νομίζω πως πρέπει να πεις στον μικρό πιστό σου φίλο... πως σπαταλάς το χρόνο του, επειδή είσαι τόσο φτιαγμένος... ώστε να ξέρεις τι είναι αληθινό πια.
Tôi cần anh nói cho người bạn bé nhỏ trung thành của anh... rằng anh ta đang lãng phí thời gian, vì anh quá phê để có thể xác định được cái gì là thật.
Θα συνεχίσουμε να σπαταλάμε πολύτιμους πόρους σ'αυτή την κυρία;
Ta có phần phải lãng phí nguồn lực vào ả này không?
Συγγνώμη που σπατάλησα τον χρόνο σου.
Xin lỗi làm anh phí thời gian, anh bạn.
Και για κάθε επιχείρηση για την οποία εργάστηκα τα τελευταία πέντε χρόνια, προσπάθησα να ελαττώσω αυτή την σπατάλη.
Và trong tất cả cá lĩnh vực tôi từng làm việc trong suốt năm năm qua Tôi cố gắng để giảm thiểu mỗi thứ trong số các nhân tố này.
Εκείνη η μαύρη γραμμή στο μέσον αυτού του πίνακα είναι το πιθανό επίπεδο κατανάλωσης με ένα περιθώριο για κάποια επίπεδα αναπόφευκτης σπατάλης.
Đường thẳng màu đen ở giữa bảng trên chỉ mức độ tiêu thụ thức ăn trừ đi một mức độ rác thải nhất định.
Γιατί η σπατάλη είναι ληστοκρατία.
Vì lãng phí là một tên trộm.
Ο άνθρωπος σπαταλάει δυο βδομάδες να του τριβελίζει το μυαλό η σκέψη ότι έχασε την ευκαιρία να βρίσκει κάθε μέρα βολικό χώρο να παρκάρει.
Và hắn mất hai tuần ám ảnh bởi ý tưởng này rằng hắn mất cơ hội, mỗi ngày, để có bãi đỗ xe tốt.
Tι θλιβερή σπατάλη.
Lãng phí quá đi mà.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σπατάλη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.