Souvenirs trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Souvenirs trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Souvenirs trong Tiếng pháp.

Từ Souvenirs trong Tiếng pháp có nghĩa là hồi kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Souvenirs

hồi kí

noun

Xem thêm ví dụ

Il est important de se souvenir que la plupart des révélations ne viennent pas d’une façon spectaculaire.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
« Et cela, vous le ferez en souvenir de mon corps, que je vous ai montré.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Chaque dimanche, lorsque nous prenons la Sainte-Cène, que se passe-t-il dans notre cœur lorsque nous entendons les mots : « Se souvenir toujours de lui4 » ?
Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”?
Le deuxième principe, c’est nous souvenir que nous renouvelons les alliances du baptême lorsque nous prenons la Sainte-Cène.
Nguyên tắc thứ hai là ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh.
C'est mon souvenir de base?
Đó là nền tảng của tôi, phải không?
Vous pouvez dire adieu à vos souvenirs!
Thôi nhé, hãy nói lời tạm biệt với trí nhớ của tụi bây đi.
Tout porte à croire que le souvenir de son existence préhumaine a été rendu à Jésus au moment de son baptême, quand “ les cieux s’ouvrirent ”. — Matthieu 3:13-17.
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
Dans un esprit de repentir, en aspirant sincèrement à être justes, nous faisons alliance d’être disposées à prendre sur nous le nom du Christ, à nous souvenir de lui et à respecter ses commandements afin d’avoir toujours son Esprit avec nous.
Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta.
Pourquoi est-ce important de prendre souvent la Sainte-Cène en souvenir de Jésus-Christ ?
Tại sao việc thường xuyên dự phần Tiệc Thánh để tưởng nhớ tới Chúa Giê Su Ky Tô là quan trọng?
Nous devons toujours nous souvenir que nous ne nous sauvons pas nous-mêmes.
Chúng ta phải luôn luôn nhớ rằng chúng ta không tự cứu lấy mình.
Aidez-moi à me souvenir, s'il vous plaît...
Xin giúp tôi nhớ lại đi?
“ Sans mes frères et sœurs, mes meilleurs souvenirs partiraient en fumée.
“Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời.
Lors d’une assemblée internationale, une sœur s’est portée volontaire pour entretenir les installations. C’est un excellent souvenir pour elle : “ En arrivant, je ne connaissais pas grand monde, à part ma famille et quelques amis.
Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy.
Le temps humain, industriel, testés contre le temps des marées, dans lequel ces souvenirs d'un corps particulier, qui pourrait être un corps quelconque, multiplié comme le temps de la reproduction mécanique, de nombreuses fois, placé sur trois kilomètres carrés, à un mille au large, qui disparait, dans des conditions différentes de jour comme de nuit.
Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm.
Ne laisse pas ce souvenir te happer.
Mako, đừng kẹt lại trong ký ức.
Ils écriront le nom de cette personne sur l’agneau qu’ils garderont quand ils iront chez eux afin de se souvenir d’inviter cet « agneau » à suivre le bon berger.
Bảo các em viết tên của người ấy lên trên con chiên và mang nó về nhà để nhắc cho các em nhớ mời “con chiên” này đi theo Đấng Chăn Lành.
En souvenir du passé?
Vì những ân tình ngày xưa.
Elle chérira toujours ces souvenirs.
Con gái các anh em sẽ mãi mãi trân quý những kỷ niệm này.
Assez vieux pour m'en souvenir.
Tôi không đủ lớn để nhớ được.
Il a donc modifié ses souvenirs.
Do đó, ông bẻ cong ký ức của ông.
Merde. Pour nous finalement, tu n'es qu'un souvenir.
Khốn kiếp, về cơ bản, với chúng tôi, chú không còn tồn tại.
Utilisez tout ou partie des questions suivantes pour aider les élèves à approfondir leur compréhension et leur reconnaissance de ce que fait la Sainte-Cène pour nous aider à nous souvenir du Sauveur :
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
J'ai photographié des mariages, et des personnes âgées dans des familles, des choses dont les gens voulaient des souvenirs.
Tôi chụp ảnh những đám cưới và những thành viên gia đình lớn tuổi, những điều họ muốn lưu giữ làm kỷ niệm.
Aidez les élèves à se souvenir du contexte d’Alma 5 en expliquant qu’Alma est parti prêcher au peuple de Zarahemla, qui était comme « des brebis n’ayant pas de berger » (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
En l'absence de souvenirs, tu es tenu par ton imaginaire.
Cậu đang bị đeo đuổi bởi thứ gì đó trong tưởng tưởng mà cậu không thể nhớ được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Souvenirs trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.