sótão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sótão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sótão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sótão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sótão
gácverb noun O único sítio onde não fomos é o sótão. Nơi duy nhất còn lại là trên gác mái. |
Xem thêm ví dụ
Os sótãos são terríveis! Tầng mặt thượng thật khủng khiếp! |
Toda essa linha ali, todos têm janelas de sótão acima da elevação da frente. Toàn bộ dãy nhà ở đây, tất cả chúng có cửa sổ hướng lên trước. |
Este é o sofá que estava no sotão. Đây là cái ghế dài của anh từ trên sân thượng. |
Ele ia pôr-vos no sótão! Cậu ấy đang định để mọi người lên gác mái. |
Olha, vá até o sótão Nhìn xem, nó dẫn lên tầng áp mái |
Estávamos confinados ao quarto das crianças... no sótão. Bọn ta bị nhốt trong nhà giữ trẻ trên gác lửng. |
E na Rua Wooster, num prédio com corredores que rangiam e o sótão com tetos de 12 metros e a sala escura com demasiadas bacias debaixo das luzes de cores, ela encontrou uma nota, presa à parede com um pionés, lá deixada num tempo antes das torres, num tempo antes dos bebés. Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ. |
Aquele que estava no sotão? Cái trên sân thượng? |
Ao princípio, Maria teve medo de passar da escada para o chão do sótão. Lúc đầu Mary sợ bị ngã bay từ cầu thang xuống nền nhà. |
Peter, leve a mala para o sótão! đem cái va-li này lên gác mái đi. |
Entraram pelo sótão e o que encontraram? Quân đội xông vào tầng hầm, và họ thấy gì? |
Fiquem todos no sótão. Tất cả ở yên dưới hầm. |
Deu-lhes um beijo de boas-noites e Maria subiu a escada do sótão. Mẹ hôn chúc các cô ngủ ngon và Mary leo lên thang gác. |
A Matilda disse-me que no seu prédio os ladrões entraram pelo último andar através do sótão. Matilda nói với tôi trong tòa nhà của bà ấy, kẻ trộm đã đột nhập vào tầng trên cùng qua gác mái. |
O sótão e a cave estavam de novo cheios de coisas boas e Laura e Maria tinham começado a fazer mantas de retalhos. Gác mái và hầm chứa lại thêm một lần đầy ắp thức ăn, còn Laura và Mary bắt đầu khâu vá những tấm chăn. |
O único sítio onde não fomos é o sótão. Nơi duy nhất còn lại là trên gác mái. |
Tenho dormido no sótão porque é muito quente aqui em cima. Tôi ngủ ở phòng gác mái vì trên này nóng kinh khủng. |
Deixa-te de macaquinhos no sótão. Thôi cái kiểu mò mẫm linh tinh ấy đi. |
Estarei no sótão. Tôi sẽ ở trên mái. |
Ele pediu permissão para se desfazer do entulho no sótão. Hắn xin phép gởi ít đất lên trên gác mái. |
Nada caíra do sótão: não havia sótão. Chẳng có gì rơi từ tầng nóc xuống vì làm gì có tầng nóc. |
No sótão. Trên gác lửng. |
Comecem com o sótão. Bắt đầu với gác mái. |
Jay-Z marido de Beyoncé, estava trabalhando com Kanye West, no álbum Watch the Throne, no estúdio de Sydney, ao mesmo tempo, foi criado no sótão na mansão sem uma cabine de gravação, com apenas um microfone e os equipamentos de produção. Chồng của Knowles, Jay-Z, đã làm việc với Kanye West trong Watch the Throne tại phòng thu tại Sydney cùng thời điểm đó; phòng thu này khá đặc biệt vì nó không có buồng thu âm mà chỉ có micro và gồm phần mềm Pro Tools trên máy tính. |
Eu tinha onze anos e morava com minha família no sótão de uma casa de fazenda, perto de Frankfurt, Alemanha. Tôi được 11 tuổi và sống với gia đình ở trên gác mái của một căn nhà nằm trong trang trại gần Frankfurt, Đức. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sótão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sótão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.