σωστό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σωστό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σωστό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σωστό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là có lý, phải, đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σωστό

có lý

verb

Όλοι αυτοί οι φανατικοί πίστευαν πως έκαναν το σωστό.
Tất cả những người cuồng tín này đều nghĩ họ có lý.

phải

verb

Βρήκα μιά λύση, αλλά τη βρήκα τόσο γρήγορα που δε μπορεί να είναι η σωστή.
Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

đúng

adjective

'Οταν δε βρίσκω τη σωστή θήκη, το βάζω στην πλησιέστερη.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.

Xem thêm ví dụ

'Οταν δε βρίσκω τη σωστή θήκη, το βάζω στην πλησιέστερη.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Θέλουμε να εκδικηθούμε, με αίμα, τον Έιλα, σωστά;
Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả?
Επειδή αυτό είναι, σωστά;
Bởi vì nó là vậy, phải không?
Μην το ψάχνεις, αυτά είναι τα σωστά γράμματα.
Đừng lo, mấy chữ đó không sai đâu.
Θέλουν πολλή έρευνα και πολλή αποτυχία, δοκιμές και λάθη -- περισσότερα λάθη -- που χρειάζεται κάθε πιάτο, δε μας βγαίνει πάντα σωστά, χρειάζεται χρόνο για να μπορέσουμε να το εξηγήσουμε στον κόσμο αυτό.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Όλα τα στοιχεία πρέπει να καταγράφονται και να μπαίνουν στο σωστό μέγεθος φακέλου.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
Σωστά είναι.
Tất cả đó.
Ο ιερέας σε έφερε εδώ από το ορφαvοτροφείο... για να χάσεις την παρθενιά σου, σωστά;
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
Σωστά, Μάμα Βι;
Phải không, mẹ V?
Θα μπορούσα να σας έχω πει άλλες 50 σαν κι αυτή -- κάθε φορά που έπαιρνα το μήνυμα ότι με κάποιον τρόπο, ο ήρεμος και εσωστρεφής τρόπος ζωής μου δεν ήταν απαραίτητα ο σωστός, ότι θα έπρεπε να προσπαθήσω να είμαι πιο εξωστρεφής.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Για να αντιληφθείτε σωστά τα μεγέθη, σκεφτείτε ότι η πρώτη εκτύπωση του μυθιστορήματος με τις περισσότερες πωλήσεις εκείνη τη χρονιά έφτασε τα 12 εκατομμύρια αντίτυπα στις Ηνωμένες Πολιτείες.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
Πρέπει να δώσετε ένα σωστό κωδικό πρόσβασης
Bạn phải nhập một mật khẩu đúng
Αυτός ο ορός που φτιάχνεις, δεν επηρεάζει τις ικανότητες, σωστά;
Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ?
Αλλά διέκρινε σωστά ότι η ανάπτυξη του σώματός του αποδείκνυε πως υπήρχε σχεδιασμός εκ των προτέρων.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
Η αν πάρετε την περίπτωση της Έγκλαντυν Τζεμπ, της γυναίκας που δημιούργησε το Save the Children ("Σώστε τα παιδιά") πριν από 90 χρόνια.
Hay lấy ví dụ từ Eglantyne Jebb, người phụ nữ sáng lập tổ chức Save the Children 90 năm trước.
Πολύ σωστά είπε acche din aane wale hain.
Có thể nói đồi thiên văn có nét hao hao giống Đà Lạt.
Και υποθέτοντας πως κάνατε το βήμα 29 σωστά, είστε έτοιμοι για την μπανιέρα.
Các bạn làm chính xác bước thứ 29 các bạn đã có một con thuyền.
Όντως, η σωστή κατανόηση του τι είναι αυτή η Βασιλεία οδηγεί σε μεγάλες αλλαγές στη ζωή εκείνων που την πιστεύουν.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
Τώρα, βγες έξω και γνώρισε όποιον χρειάζεται... για να με κάνεις να φαίνομαι ότι έπιασα το σωστό καυλί.
Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy.
Σίγουρα με φέρατε στο σωστό μέρος;
Tôi có đến đúng chỗ chưa?
Είναι καυλωτικό, σωστά;
Em nghĩ nó khá là nóng bỏng đấy, phải không?
(β) Πώς θα ανταμείψει ο Ιεχωβά όσους έχουν σωστή διάθεση;
(b) Đức Giê-hô-va sẽ ban thưởng thế nào cho những người có thái độ đúng?
Αμφιβάλλει πολύ για το αν ο Χαν του, θα πάρει την σωστή απόφαση.
Hắn ta nghi ngờ rằng Khả Hãn của hắn đã quyết định không đúng.
Ως Αμερικανοί, είμαστε πωλητές, σωστά;
Nếu là người Mỹ, thì ta đều là những người bán hàng, phải không?
Και αυτός ο τύπος εδώ, δεν ρωτάει τις σωστές ερωτήσεις.
Và gã này ở đây, hắn ta không hỏi đúng những câu hỏi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σωστό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.