solidariedade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solidariedade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solidariedade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ solidariedade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đoàn kết, sự đoàn kết, tình đoàn kết, sự liên đới, sự liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solidariedade
đoàn kết(solidarity) |
sự đoàn kết(unity) |
tình đoàn kết(solidarity) |
sự liên đới
|
sự liên kết(solidarity) |
Xem thêm ví dụ
Retrata o movimento trabalhista Solidariedade e seu sucesso inicial em persuadir o governo polonês a reconhecer o direito dos trabalhadores a um sindicato independente. Phim mô tả phong trào lao động Công đoàn Đoàn Kết và thành công đầu tiên của công đoàn trong việc thuyết phục chính phủ cộng sản Ba Lan nhìn nhận quyền lập công đoàn độc lập của người lao động. |
Ao planejar as reuniões da Sociedade de Socorro para dias de semana, as líderes devem dar prioridade aos tópicos que cumprirão os propósitos da Sociedade de Socorro, como: casamento e família; cuidar da casa; viver previdente e autossuficiência; serviço de solidariedade; templo e história da família; compartilhar o evangelho e outros assuntos solicitados pelo bispo.8 Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8 |
KBS: A declaração da solidariedade começa aqui. KBS: Sự nhân đạo bắt đầu từ đây. |
O que apresentamos a seguir são apenas alguns dos exemplos da coragem, solidariedade e resistência demonstradas em 11 de setembro de 2001, quando o World Trade Center foi atacado. Chúng tôi tường thuật vài câu chuyện về sự can đảm, lòng trắc ẩn và sức chịu đựng được thể hiện vào ngày 11-9-2001, khi Trung Tâm Thương Mại Thế Giới bị tấn công. |
Éramos um país que beneficiava da solidariedade da União Europeia. Chúng tôi là một đất nước được hưởng lợi từ sự hợp nhất của Liên minh Châu Âu. |
Considerarmo-nos uns aos outros assim nos ajudará a desenvolver um sentimento de solidariedade, ou empatia. — Filipenses 2:4; 1 Pedro 3:8. Coi sóc lẫn nhau qua những cách này sẽ giúp chúng ta phát triển lòng thông cảm và thương xót thật sự đối với các anh em (Phi-líp 2:4; I Phi-e-rơ 3:8). |
Vários princípios que unem todos os partidos liberais da África, Américas, Ásia e Europa: direitos humanos, eleições livres e justas e democracia multi-partidária, tolerância, liberdade, comércio livre, sustentabilidade ambiental e uma forte noção de solidariedade internacional. Các nguyên tắc đã hợp nhất các đảng chính trị từ châu Phi, châu Mỹ, châu Á và châu Âu là: tôn trọng nhân quyền, bầu cử tự do và sòng phẳng, nền dân chủ đa đảng, công bằng xã hội, sự khoan dung, nền kinh tế thị trường xã hội, tự do mậu dịch, môi trường bền vững, và sự đoàn kết quốc tế theo nghĩa hẹp. |
Eles combinaram encontrar-se para ir mostrar solidariedade a Jó e consolá-lo. Vậy, họ hẹn gặp nhau để đi chia buồn và an ủi Gióp. |
A nossa generosidade, o nosso altruísmo, a nossa solidariedade, estão todas relacionadas com o mecanismo de recompensa do cérebro. Sự rộng lượng, lòng vị tha, sự thương cảm của chúng ta đều được gắn chặt vào cơ chế tự nhiên trong bộ não của mình. |
Administração de terras se tornou a ocupação primária da aristocracia, não tanto porque o controle direto por parte da família imperial ou do Governo Central tinha se recusado, mas mais pela forte solidariedade familiar e uma falta de senso do Japão como uma única nação. Việc quản lý đất đai trở thành công việc chính yếu của các gia đình quý tộc, không nhiều sự quản lý trực tiếp từ Hoàng gia hay chính phủ trung ương vì quyền lực của họ đã suy giảm và sự đoàn kết lớn trong gia đình và việc thiếu ý thức thống nhất quốc gia của người Nhật. |
As Testemunhas de Jeová demonstraram compaixão e solidariedade ao falar com o público. Các Nhân Chứng bày tỏ lòng trắc ẩn khi tiếp xúc với công chúng. |
A solidariedade, a preocupação e a misericórdia animadoras que se teve com você o fizeram dar-se conta de que deve mostrar qualidades similares para com transgressores arrependidos. Vì bạn đã được người khác thông cảm, quan tâm và khoan dung nên bạn nhận thức rằng bạn cũng nên bày tỏ những đức tính như thế đối với những người lầm lỗi biết ăn năn. |
Se desejamos explorar os caminhos arriscados necessários para sair da nuvem, precisamos de outras emoções — solidariedade, apoio, esperança — que vêm da nossa ligação a outra pessoa. Tal como no teatro de improvisação, na ciência, é melhor andarmos juntos na direção do desconhecido. Nếu muốn khám phá những con đường nguy hiểm cần thoát ra khỏi đám mây, bạn cần những cảm xúc khác -- đoàn kết, hỗ trợ, hi vọng -- những thứ đến từ kết nối với người khác, giống như kịch ứng biến vậy, trong khoa học, tốt nhất là hãy cùng nhau đi đến nơi không biết. |
Os ideais comunistas de justiça, igualdade, solidariedade e relações pacíficas eram atraentes para os que não agüentavam mais as devastações causadas pela guerra. Những lý tưởng của chính quyền Xô Viết về sự công bằng, bình đẳng, đoàn kết và mối quan hệ hòa bình thu hút những người đã kiệt sức vì sự tàn phá của chiến tranh. |
Eles explicam: “Quase imediatamente recebemos uma enxurrada de telefonemas de nossos irmãos e irmãs espirituais expressando sincero apoio e solidariedade. Họ giải thích: “Hầu như ngay lập tức không biết bao nhiêu anh chị thiêng liêng thành tâm gọi điện thoại đến để nâng đỡ và tỏ lòng thương cảm đối với chúng tôi. |
Perda da solidariedade Sữa mẹ tốt nhất |
É muita solidariedade. Nhiều người thương chúng ta lắm. |
Quero partilhar isso convosco, por causa do amor, por causa da solidariedade, por causa da confiança e da honestidade. Tôi muốn chia sẻ với các bạn Vì tình yêu, Sự cảm thông Sự tin tưởng và chân thành |
Precisamos de solidariedade para nos instigar a começar, e de egoísmo esclarecido para nos instigar a sermos empenhados. Chúng ta cần lòng thương để bắt đầu và loại bỏ ích kỷ để nhìn nhận một cách nghiêm túc. |
Ver artigo principal: Carta dos Direitos Fundamentais da União Europeia Os tratados declaram que a própria UE é "fundada nos valores do respeito pela dignidade humana, liberdade, democracia, igualdade, Estado de direito e respeito pelos direitos humanos, incluindo os direitos das pessoas pertencentes a minorias ... em uma sociedade onde o pluralismo, a não discriminação, a tolerância, a justiça, a solidariedade e a igualdade entre mulheres e homens prevaleçam." Các điều ước đã ký kết giữa các quốc gia thành viên Liên minh châu Âu công nhận rằng Liên minh châu Âu được "thành lập trên cơ sở tôn trọng những giá trị nhân phẩm, tự do, dân chủ, công bằng, pháp trị và nhân quyền, bao gồm quyền của những người thuộc những sắc tộc thiểu số... trong một xã hội đa dạng, không phân biệt, khoan dung, công lý, đoàn kết và bình đẳng giới." |
Tem a minha solidariedade. Tôi rất thông cảm với cô. |
Escolheu o lema do seu episcopado: “OPVS SOLIDARIETATIS PAX” (A Paz é fruto da Solidariedade). Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:Opus solidarietatis pax. |
Mas o conjunto de valores que estão na base da sociedade provém do Evangelho — como o sentido da dignidade da pessoa, da solidariedade, do trabalho e da família — constata-se uma espécie de «eclipse de Deus», uma certa amnésia, ou até uma verdadeira rejeição do Cristianismo e uma negação do tesouro da fé recebida, com o risco de perder a própria identidade profunda. Trong khi tất cả các giá trị làm nền tảng cho xã hội xuất phát từ Tin Mừng - như cảm thức về phẩm giá con người, tình liên đới, lao công và gia đình -, người ta nhận thấy một sự ”che khuất Thiên Chúa”, một sự mất trí nhớ, thậm chí một sự chối bỏ thực sự đối với Kitô giáo và một sự phủ nhận kho tàng đức tin đã nhận lãnh, đến độ có nguy cơ đánh mất chính căn tính sâu xa của mình. |
E a Europa não tem conseguido fazê-lo, porque, basicamente, a Europa está dividida por não haver solidariedade no projecto europeu. Và Châu Âu cũng đã không làm được điều đó vì cơ bản là Châu Âu đang chia rẽ bởi thiếu sự đoàn kết trong dự án Châu Âu. |
Aquelas pessoas estavam ali porque optaram pela coragem e solidariedade em vez do pânico e do preconceito. Đây là những vị đến bởi vì họ lựa chọn sự can đảm và lòng trắc ẩn chứ không phải sự hoảng loạn hay thành kiến. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solidariedade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới solidariedade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.