solace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solace trong Tiếng Anh.
Từ solace trong Tiếng Anh có các nghĩa là an ủi, khuây, giải khuây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solace
an ủinoun She was a solace for us, and she consoled us. Con bé là một sự an ủi cho chúng tôi, và nó đã an ủi chúng tôi. |
khuâyverb Perhaps the leg of our beloved Italy will provide some solace. Có lẽ cái chân của nước Ý đáng yêu sẽ cho chút khuây khỏa. |
giải khuâyverb |
Xem thêm ví dụ
Death penalty opponents take great solace in the fact that death penalty support in Texas is at an all- time low. Những người phản đối án tử đã thuyết phục mạnh mẽ đến nỗi số lượng ủng hộ án tử ở Texas đã giảm xuống còn thấp nhất từ trước đến giờ. |
He sought solace in drugs, and he also obtained professional help. Ông tìm sự khuây khỏa qua ma túy, và cũng nhờ đến bác sĩ chuyên môn. |
Mendes was approached to direct after the release of Quantum of Solace in 2008. Mendes đã được giao đạo diễn bộ phim sau khi phát hành bộ phim Định mức khuây khỏa trong năm 2008. |
Believing that knowledge of the Scriptures would provide solace and refreshment to the nation, she sought to have the Bible rendered into a simpler language than that of the Vamvas version. Tin tưởng rằng sự hiểu biết Kinh Thánh sẽ đem lại niềm khuây khỏa và sự thanh thản cho dân chúng, nữ hoàng này nỗ lực để có một bản dịch Kinh Thánh giản dị hơn bản dịch của Vamvas. |
The two generals were also reported to have found solace with the wives of subordinate officers to ease the stressful burdens of command. Hai vị tướng cũng được báo cáo là đã tìm thấy sự an ủi với vợ của các sĩ quan cấp dưới làm quên đi gánh nặng chỉ huy. |
But one thing to rejoice and solace in, And cruel death hath catch'd it from my sight! Nhưng có một điều để vui mừng và an ủi, độc ác chết chẳng catch'd nó khỏi tầm nhìn của tôi! |
19 Those Paul named must have done more than give verbal solace. 19 Những người Phao-lô đã nêu tên chắc hẳn đã phải làm nhiều hơn là chỉ nói những lời an ủi. |
He was my only solace here. Anh ấy là niềm an ủi duy nhất của em ở đây. |
All these individuals, and millions of others, have indeed found a surpassing source of comfort and solace. Tất cả những người này và hàng triệu người khác quả thật đã tìm được một nguồn an ủi và khuây khỏa khác thường. |
After escorting Solace out of the combat zone, she patrolled the southwest anchorage of Ilinawa and fought off two kamikazes 21 June. Sau khi hộ tống cho chiếc Solace rời khỏi vùng chiến sự, nó tuần tra về phía Tây Nam khu vực đổ bộ Ilinawa, và đã đánh trả hai cuộc tấn công của máy bay cảm tử Kamikaze vào ngày 21 tháng 6. |
I take some solace from Winston Churchill, who put it this way: "The Americans can be counted on to do the right thing once they have exhausted the alternatives." Tôi cảm thấy được an ủi khi nghe điều này từ Winston Churchill, người đã nghĩ rằng: "Những người Mỹ có thể được trông cậy để làm đúng một khi họ đã cạn kiệt các lựa chọn thay thế." |
We take some solace in the fact that if God were to reward only the perfectly faithful, He wouldn’t have much of a distribution list. Chúng ta cảm thấy được an ủi trong sự kiện rằng nếu Thượng Đế chỉ tưởng thưởng cho người hoàn toàn trung tín mà thôi thì Ngài sẽ không có nhiều người trong danh sách tưởng thưởng của Ngài. |
But scenery without solace is meaningless. Nhưng cảnh trí có đẹp đẽ đến đâu nếu mà thiếu niềm an ủi thì cũng chỉ là vô nghĩa mà thôi. |
People suffering from stress, depression, and frustration have also turned to yoga for solace and solutions. Những người bị căng thẳng, trầm cảm và bất mãn cũng tìm giải pháp và sự khuây khỏa qua thuật yoga. |
The Lord’s answer to the Prophet Joseph Smith in Liberty Jail brings solace to the heart: Câu trả lời của Chúa cho Tiên Tri Joseph Smith trong Ngục Thất Liberty mang đến sự an ủi cho tấm lòng: |
And I appreciate this moment to come up on this stage with so many people who've already given me so much solace, and just say to TEDsters: Và tôi đánh giá cao giây phút này để tôi được đứng trên sân khấu nói với rất nhiều người. những người đã cho tôi nhiều sự an ủi. và chỉ muốn nói tới những người của TED. |
But take solace in this—you have lived up to the history of the ship and those who sailed her before us. Nhưng hãy tìm lấy sự an ủi, các bạn đã ghi nên lịch sử của con tàu và những ai từng đi cùng nó trước đây. |
Viewers see that the ceremonies are not simply about preparing the body, but also about "bring dignity to death, respect to the deceased and solace to those who grieve", through which the encoffiners are able to help repair broken family ties and heal damage done to those left behind. Người xem thấy rằng các nghi lễ không chỉ đơn giản về việc chuẩn bị cơ thể, mà còn về " mang lại sự trang nghiêm cho cái chết, tôn trọng đối với những người đã khuất và niềm an ủi cho những người đau buồn", qua đó những người khâm liệm có thể lấp đầy lại những đổ vỡ gia đình và chữa lành tổn thương với những người ở lại. |
May you find solace for your forward ambition back in your American home. Có lẽ anh tìm niềm an ủi từ những tham vọng phía trước của anh. Hãy quay về quê hương nước Mỹ của anh đi. |
As a weaned child learns to find solace and satisfaction in his mother’s arms, David learned to soothe and calm his soul “like a weanling upon his mother.” Như một em bé thôi sữa cảm thấy sung sướng và thỏa lòng trong vòng tay người mẹ, ông Đa-vít biết cách làm cho linh hồn mình êm dịu và an tịnh “như con trẻ dứt sữa bên mẹ mình”. |
During this turbulent period, she often found solace in music, listening to bootleg recordings in Yemen and taking casual piano lessons from a family friend. Trong thời kỳ hỗn loạn này, cô thường tìm thấy niềm an ủi trong âm nhạc, nghe những bản thu âm lậu ở Yemen và học những bài học piano thông thường từ một người bạn của gia đình. |
Even if I fail in my attempt, I take solace in the fact that I will see my family again in heaven. Kể cả nếu tôi thất bại, Tôi chắc chắn rằng sẽ gặp lại gia đình tôi trên Thiên đàng. |
When you're being lowered into the ground, you want your loved ones to find solace in the knowledge that you're resting comfortably. Khi cô được chôn cất, cô sẽ muốn người thân được an ủi khi biết rằng cô đang được an nghỉ đúng nghĩa. |
The death of son Willie in February 1862 may have caused Lincoln to look toward religion for solace. Khi một con trai khác của Lincoln, Willie, lìa đời trong tháng 2 năm 1862, ông càng hướng về tôn giáo để tìm câu giải đáp và sự an ủi. |
She was a solace for us, and she consoled us. Con bé là một sự an ủi cho chúng tôi, và nó đã an ủi chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solace
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.