soga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soga trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ soga trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soga
dâynoun Quiere ser un héroe y llevarnos con una soga al cuello. Hắn muốn làm một anh hùng, muốn tới đây tròng dây vào cổ lôi chúng ta về. |
Xem thêm ví dụ
La soga de saltar es un objeto muy simple. Sợi dây nhảy vốn là một vật đơn giản. |
Era toda la soga que tenía. Cho nên dây thừng vô tác dụng. |
Va a confíar su vida a un trozo de gruesa soga de nylon y a la fuerza de sus amigos. Ông sẽ phải giao phó mạng sống của mình cho độ dài của một cái dây thừng nilon cũ và sức mạnh của những người bạn. |
¿Rezaron cuando me pusieron la soga alrededor del cuello? Chúng có cầu nguyện khi chúng vòng dây thừng quanh cổ tao không? |
Sostén este extremo de la soga. Anh giữ cuối sợi dây này ở đây. |
Consiguió una soga. Anh ta đã lấy được một đoạn dây thừng. |
Cambio de forma del cabo o soga. Đẩy về làm bằng lò xo hay khí nén. |
Tenía la soga al cuello y no lo sabía. Ảnh đang bước đi với một sợi dây thòng lọng quanh cổ mà không biết. |
John, con un pesado radio a sus espaldas, se encontró colgado al final de una soga de 12 metros, al costado del barco que se dirigía a mar abierto. Với một cái máy vô tuyến điện nặng nề đeo trên lưng, John thấy mình lơ lửng ở phần cuối của sợi dây thừng dài 12 mét, ở bên hông của một con tàu đang hướng ra biển khơi. |
Al infierno, con una soga en el cuello y un precio por su cabeza. Xuống điạ ngục với dây thừng quanh cổ. Đầu chúng có giá đấy. |
Con la ayuda de los dibujos que se muestran a continuación, haga un nudo corredizo, o trampa, con un trozo de soga o cuerda. Làm theo hình minh họa kèm theo để buộc một nút thòng lọng, hoặc cái bẫy, với một đoạn dây thừng hoặc dây. |
¿Por qué te pusieron una soga? Tại sao chúng tròng dây vô cổ anh? |
Es una soga, Tuco. Đó là sợi dây thừng, Tuco. |
Pero si su lealtad está mal orientada, es como si la soga estuviera atada a un barco que se hunde. Nhưng nếu trung thành không đúng chỗ, thì chẳng khác nào cột sợi dây cứu đắm vào chiếc tàu đang chìm. |
¿Dónde hay una soga? Keo dán sắt ở đâu? |
Marcus, móntame una soga. Marcus chuẩn bị dây cho tôi |
Traed una soga. Lấy dây thừng! |
Se cree que un día, el emperador vio un jabalí y proclamó: “Yo quiero matar a Soga Umako como este jabalí”. Có thuyết nói, một hôm Thiên hoàng nhìn thấy một con heo rừng và tuyên bố: "Trẫm muốn giết Soga no Umako như con heo rừng này". |
La soga que me pusieron era frágil y se rompió. Sợi dây bị tưa và đứt. |
Empezó a subir otra vez y rápidamente escaló por la soga. Ông bắt đầu leo lên một lần nữa và gần như leo như bay trên sợi dây thừng. |
¡ Trata de librarse de la soga! Hắn chỉ đang cố thoát dây treo cổ. |
Siempre tengo soga conmigo. Tôi luôn mang chúng bên mình. |
Ahora asegúrate de que la soga esté ajustada. Xem lại dây cột chắc chưa, |
¡ Desata la soga, Sam! Lấy sợi dây, Sam! |
Ahora nos quedamos con Whitey y sin los italianos, nadie puede controlarlo y no podemos tirar de su soga porque estamos hasta el cuello. Anh dừng kiểu biện hộ đó lại đi, nếu không có những người Ý, không ai có làm gì cả, chúng ta thậm chí không thể đi sâu vào như thế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới soga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.