sócio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sócio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sócio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sócio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thành viên, hội viên, dương vật, 陽物, chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sócio
thành viên(member) |
hội viên(member) |
dương vật(member) |
陽物
|
chim(member) |
Xem thêm ví dụ
Depois vamos ao clube onde sou sócio. Rồi chúng ta sẽ tới một chỗ mà tôi có chân trong đó: |
Por exemplo, um cristão talvez queira ter mais tempo para promover os interesses do Reino, ao passo que o sócio talvez queira melhorar seu estilo de vida. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
Os Evangelhos revelam que Simão Pedro tinha sócios no seu negócio de pesca. Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới. |
Em 1962 Buffett tornou-se milionário, por causa de seus sócios, que em Janeiro de 1962 acumularam US$ 7.178.500, do qual US$1.025.000 eram de Buffett. Năm 1962, Buffett đã trở thành một triệu phú vì quan hệ đối tác của mình, mà trong tháng 1 năm 1962 đã có một sự dư thừa của $ 7.178.500, trong đó có hơn 1.025.000 $ áp đảo thuộc về Buffett. |
Achava que já estaria aqui, sócio. Tưởng anh đã có mặt ở đây rồi, đồng sự. |
Meu pai é sócio da Lange e Wallace. Cộng sự của cha tôi làm ở Lange và Wallace. |
E como ele virou seu sócio? Ông ấy đồng minh thế nào với anh? |
Encontrem-se comigo em Montecasino, com os nossos sócios, e digam-lhes que estão do nosso lado. Gặp chúng tôi và cộng sự ở Montecasino, rồi anh bảo họ là các anh ở phe chúng tôi. |
E tu és sócio a 25%? Và anh sẽ được 25% ư? |
A estrutura compensatória, ainda em uso, também emergiu com sócios limitados ou cotistas pagando taxas de administração anual de 1.0–2.5% e taxa de performance de 20% dos lucros obtidos pelos fundos. Cơ cấu bồi thường, vẫn được sử dụng ngày hôm nay, cũng đã xuất hiện với các đối tác hạn chế chi trả một khoản phí quản lý hàng năm 1,0-2,5% và tiền lãi thực hiện thường chiếm tới 20% lợi nhuận của quan hệ đối tác này. |
O meu sócio disse-me para ligar a televisão. Đối tác kinh doanh của tôi nói hãy bật TV lên. |
Pedi dinheiro para o meu amigo porque era quem eu queria como sócio. Tôi tìm đến bạn mình vay tiền vì cậu ta là người tôi muốn cộng tác. |
O negócio crescia e um jovem colombiano ambicioso, um tipo que talvez conheçam como Pacho Herrera, era tão dedicado que os irmãos acabaram por promovê-lo a sócio. Khi làm ăn phát đạt, một chú nhóc Colombia đầy tham vọng, người mà bạn biết mang cái tên Pacho Herrera, đã làm rất đắc lực khiến anh em nhà kia thăng chức hắn lên làm cộng sự. |
sócio no grupo de capital que vendeu Wheatondale há dois anos, então ele teria tido acesso ao edifício. Một thành viên trong nhóm đầu tư đã bán Wheatondale 2 năm trước, cho nên ông ấy sẽ có quyền ra vào chỗ đó. |
Estão a perder o vosso próprio tempo, sócios. Chúng mày lãng phí thời gian vãi đái. |
Somos sócios. Bởi vì chúng tôi hợp tác với nhau... |
Temos que interrogar as famílias, amigos, sócios, cada potencial elo terrorista que tem rastreado nos últimos nove meses, e temos de fazê- lo agora Chúng ta cần thẩm vấn gia đình, bè bạn, các đối tác làm ăn của họ, từng mối quan hệ với kẻ khủng bố tiềm tàng mà các bạn đã theo dõi suốt # tháng qua, và chúng ta cần phải làm ngay việc này |
Que responsabilidade sagrada nosso Pai Celestial confiou aos pais como sócios Seus na tarefa de ajudar Seus preciosos espíritos a tornar-se o que Ele sabe que eles podem vir a ser. Thật là một trách nhiệm thiêng liêng Cha Thiên Thượng giao phó cho chúng ta với tư cách là cha mẹ để hợp tác với Ngài trong việc giúp đỡ các linh hồn chọn lọc của Ngài trở thành những người mà Ngài biết họ có thể trở thành. |
Quer saber de todos os segredos antes de ficarmos sócios? Ông muốn chúng tôi kể cho các ông nghe về những bí mật trước khi chúng ta trở thành đối tác à? |
Esse irmão era um desenhista de Web-site — ele e um sócio haviam iniciado sua própria firma de Web design. Người anh em này là người thiết kế Trang Mạng— người ấy và một người cộng sự đã mở một công ty thiết kế Trang Mạng của họ. |
Mostra-a ao teu sócio. Đưa cho đệ mày thấy. |
Tal como o ser humano pratica relações sexuais fundamentalmente por prazer, presume-se que a finalidade deste comportamento animal seja idêntica, e que contribua de igual forma para o fortalecimento de relações sócio-afetivas. Giống như con người quan hệ tình dục chủ yếu vì khoái cảm, hành vi này ở các loài vật nhắc đến ở trên được cho là cũng vì khoái cảm tình dục, và là một nhân tố đóng góp cho việc thắt chặt quan hệ xã hội trong cộng đồng của chúng. |
Como consequência, embora "Google LLC" continue sendo o agente de contribuição/retenção, os formulários 1099 e 1042-S refletirão o nome e número federal de identificação do empregador ("FEIN") da empresa sócia. Do đó, mặc dù "Google LLC" sẽ tiếp tục là đại lý thanh toán/giữ lại, các Biểu mẫu 1099 và 1042-S sẽ phản ánh tên và Số nhận dạng người sử dụng lao động liên bang (“FEIN”) của công ty thành viên. |
Temos de interrogar as famílias, amigos, sócios... cada elo terrorista potencial que você segue há 9 meses. Tem de ser agora. Chúng ta cần thẩm vấn gia đình, bè bạn, các đối tác làm ăn của họ, từng mối quan hệ với kẻ khủng bố tiềm tàng mà các bạn đã theo dõi suốt 9 tháng qua, và chúng ta cần phải làm ngay việc này. |
Sou grata por um sócio confiável em nossos negócios. Em biết ơn đối tác đáng tin cậy trong công việc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sócio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sócio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.