sobretodo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sobretodo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobretodo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sobretodo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiếc áo khoác, áo măng tô, áo khoác, Áo khoác, áo vét tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sobretodo
chiếc áo khoác(coat) |
áo măng tô(overcoat) |
áo khoác(coat) |
Áo khoác(coat) |
áo vét tông(jacket) |
Xem thêm ví dụ
Sólo desde la perspectiva del cambio climático el habitante urbano medio de EE.UU. tiene cerca de 1/3 de la huella de carbono del habitante suburbano medio, sobretodo porque la gente de los suburbios conduce mucho más y vive en edificios separados, hay mucha más superficie exterior por donde se escapa la energía. Từ khía cạnh thay đổi khí hậu, số dân thành thị trung bình ở Mỹ có mức độ thải khí nhà kính ( dấu chân các bon) bằng 1/3 dân cư ngoại ô thải ra, chủ yếu vì người dân ngoại thành lái xe nhiều hơn, và sống trong các tòa nhà biệt lập, diện tích ngoại thất nhiều hơn nên dễ rò rỉ năng lượng. |
Pero Thorin, valora esta joya por sobretodo. Nhưng với Thorin... giá trị của viên đá này vượt trên tất cả. |
Sobretodo desde que su papá mató a la mitad de la manada y se cubre con nuestra piel. Nhất là cha nó hay lột da chúng ta để làm lều và may áo để giữ ấm. |
Y ahora vamos a movernos hacia una de las partes más complicadas de Roma, sobretodo cuando se miran las ruinas y se intenta ver la relación que había entre cada una de las edificaciones. Và bây giờ chúng ta đang đi vào một trong những phần phức tạp nhất của Roma, đặc biệt là khi bạn cố gắng nhìn vào những phế tích và hiểu được các tòa nhà liên quan đến nhau như thế nào. |
Ron y su equipo en Ottawa comenzaron a rastrear la red, rastreando solamente 20 000 páginas distintas, sobretodo periódicos, y leían y escuchaban acerca de una preocupación sobre mucho niños que tenían altas fiebres y síntomas de gripe aviar. Ron và nhóm của anh ấy ở Ottawa bắt đầu lùng sục các web chỉ tìm 20 000 trang web khác nhau, chủ yếu là kì báo - và họ đọc và nghe về một mối bận tâm rất nhiều trẻ em có sốt cao và triệu chứng của cúm gia cầm. |
Al igual, con la energía solar, sobretodo aquí en California estamos descubriendo que los proyectos de las 80 centrales solares que siguen adelante quieren simplemente demoler 1. 000 m2 del desierto del sur de California Trong khi đó, với thái dương năng đặc biệt ở California, chúng ta khám phá ra 80 dự án trang trại thái dương năng đang được tiến hành muốn san phẳng 1, 000 dặm vuông sa mạc phía bắc Cali |
Y allí el señor Teszler comenzó de cero nuevamente, y una vez más logró tremendo éxito, sobretodo después que inventó un proceso, para fabricar una nueva tela, llamado doble cosido. Và tại đây ông Teszler đã bắt đầu lại tất cả, và một lần nữa lại đạt được thành công to lớn, đặc biệt là sau khi ông phát minh ra dây chuyền sản xuất một loại vải mới có tên gọi là double- knit. |
Pero al reducir tu consumo de energía, sobretodo en épocas pico -- usualmente cuando se utiliza aire acondicionado, u otras épocas como esa -- esto genera el pico de energía en el momento del pico de utilización, por lo tanto es bastante complementario en ese sentido. Nhưng bằng cách giảm việc sử dụng năng lượng, nhất là vào giờ cao điểm thường là khi bạn bật máy điều hòa nó phát ra nhiều điện nhất vào giờ cao điểm sử dụng nên nó mang tính bổ sung theo cách đó |
Entonces un día, dos jóvenes con sombrero, botas de goma y sobretodo llamaron a la puerta. Rồi một ngày nọ, có hai thanh niên đội mũ, mang giày ống cao su, và mặc áo choàng đến gõ cửa nhà. |
¡ Pero sobretodo, era el mejor amigo de mi esposa! Và trên hết, đó là bạn thân nhất vợ tôi! |
Siempre usa una polera con su sobretodo largo y oscuro, como un funebrero. Hắn luôn mặc áo cổ lọ với áo khoác đen dài, như người lo đám ma. |
Creo que la música pop, sobretodo, se escribe hoy, en cierta medida, para este tipo de reproductores, para este tipo de experiencia personal donde se puede escuchar cada detalle, pero la dinámica no cambia mucho. Tôi nghĩ nhạc pop, hầu như, được viết ngày nay, ở một mức độ nào đó, được viết dành cho những loại máy nghe nhạc này, cho loại trải nghiệm cá nhân như thế này khi mà bạn có thể lắng nghe từng chi tiết nhỏ một, thế nhưng sự sống động không thay đổi quá nhiều. |
Denme un dibujo, denme utilería de película para replicar, denme una grúa, andamios, partes de "La Guerra de las Galaxias" -- sobretodo partes de "La Guerra de las Galaxias" -- puedo hacer estas cosas todo el día. Bạn đưa tôi một bản vẽ, bạn bảo tôi sao y lại, bạn đưa tôi con sếu vật liệu làm dàn giáo, những phần trong "Star Wars" đặc biệt là những phần ấy Tôi có thể làm những việc đó nguyên ngày. |
sí, quiero decir, tengo curiosidad sobre cual considera suyo, sobretodo. Yeah, tôi chỉ tò mò thôi cô tự xem bản thân mình dưới hình hài nào nhiều nhất? |
Un gato es, sobretodo, peludo. Mèo là con vật tôi ghét nhất. |
Pero sobretodo, mantenedles calmados. Cách tốt nhất là giữ mọi người bình tỉnh. |
Pero Thorin, valora esta joya por sobretodo. Nhưng Thorin... coi trọng viên đá này hơn tất thảy. |
Y por sobretodo, háganles saber que ustedes confían en el Señor. Và quan trọng hơn hết, hãy để cho chúng biết sự tin cậy của mình nơi Chúa. |
Si podemos seguir innovando nuestro conjunto de reglas, sobretodo innovando en la manera de generar reglas para cambiar las reglas para no quedar entrampados en las reglas malas, podemos seguir progresando hacia adelante y realmente hacer del mundo un lugar mejor; de modo de que la gente como Nelson y sus amigos no tengan que estudiar bajo los faroles. Nếu ta có thể tiếp tục cải tiến các luật và đặc biệt ở khía cạnh sắp tới về những luật về việc thay đổi các luật, vì thế ta sẽ không bị những quy tắc xấu cản trở, sau đó chúng ta tiếp tục quá trình và thật sự làm cho thế giới tốt hơn để những người như Nelson và bạn cậu ấy không phải học dưới ánh đèn đường nữa. |
Van viejos sobretodo, pero al menos no tengo a tíos hipsters mirándome el culo, ¿verdad? Tập chung với người già nhưng ít ra cũng không bị mấy tay kì dị nhòm mông. |
Sobretodo cuando las tienes en la cara Cậu biết không, khi mà nó ở ngay trước mặt mình |
Sobretodo porque puedo mandar a la gente, cosa que me encanta hacer. Tôi thích chỉ huy mọi người xung quanh, tôi rất thích việc đó. |
Un hombre con un sobretodo... Một người đàn ông với một chiếc áo khoác... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobretodo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sobretodo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.