snuggle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snuggle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snuggle trong Tiếng Anh.

Từ snuggle trong Tiếng Anh có các nghĩa là dịch gần, rúc vào, xê gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snuggle

dịch gần

verb

rúc vào

verb

“Tomorrow is Sunday,” I told my five-year-old daughter as she snuggled on my lap.
Tôi nói với đứa con gái năm tuổi khi nó rúc vào lòng tôi: “Ngày mai là Chủ Nhật.”

xê gần

verb

Xem thêm ví dụ

Snuggle with Subway Sam, okay?
Con ôm Subway Sam đi, được chứ?
Swaddling keeps a baby 's arms close to the body and legs snuggled together .
Việc quấn bọc bé giữ cho tay , mình và chân bé được đặt gần vào nhau .
Hey, Snuggles, how are you, bud?
Hey, Snuggles, anh bạn thế nào?
Curl up in your snuggle?
Cuộn tròn trong snuggie?
"Rihanna And Drake Snuggle Up In Their "What's My Name" Video".
Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2010. ^ “Rihanna And Drake Snuggle Up In Their "What’s My Name" Video”.
I'll watch your little one so you and your man can have some snuggle time.
Tôi sẽ trông đứa nhỏ để cô và chồng cô có thời gian nghỉ ngơi.
So Laura snuggled under the covers of the trundle bed, close beside Mary, and went to sleep.
Thế là Laura thoải mái dưới những tấm phủ trên chiếc giường có bánh lăn, sát bên cạnh Mary và đi vào giấc ngủ.
Who wouldn't want to snuggle up next to this business on a Sunday morning?
Ai mà không muốn ôm ấp với thân hình này vào sáng Chủ nhật chứ?
As she snuggled under the quilts she heard Pa and Ma coming up to their room at the head of the stairs.
Khi đã ấm áp dưới những lớp mền, cô nghe thấy Bố và Mẹ bước lên phòng ở đầu cầu thang.
Madonna responded to the banning: "Why is it that people are willing to go and watch a movie about someone getting blown to bits for no reason at all, and nobody wants to see two girls kissing and two men snuggling?"
Madonna phản ứng trước sự việc, cho rằng "Tại sao mọi người sẵn sàng đến xem một bộ phim về một người bị bắn đến chết không vì một lý do nào cả, nhưng lại không ai muốn xem hai cô gái đang hôn và hai chàng trai đang ôm ấp nhau?"
Nellie stared, while Laura walked quietly on, with her hands snuggled deep in the soft muff.
Nellie nhìn theo trong lúc Laura lặng lẽ bước đi với bàn tay thọc sâu trong chiếc bao tay mềm mại.
We snuggled into our tent, and you said to me... you said,
Chúng ta đã vào trong cái lều ấm cúng của chúng ta, và anh nói với em... anh đã nói,
Wanna snuggle?
Muốn ôm ấp không?
Then they put it in its nest, and under Mary’s warm hand it snuggled down to sleep.
Sau đó nó được đặt vào trong ổ và dưới bàn tay ấm áp của Mary nó nằm xuống ngủ thoải mái.
A barn's not so bad with a wife to snuggle up to.
Anh với vợ anh ngủ trong chuồng ngựa chắc cũng ấm?
It can rest still and deep in huge caverns, or it can snuggle in the little crevices of rock and pebble.
Nó có thể ở rất sâu và tạo ra những hang động rất lớn, hay len lỏi trong các khe nhỏ giữa các tầng đất đá.
Paul’s parents cradled Cady and then put her in the bed again to snuggle, nurse, nap.
Bố mẹ Paul ôm Cady và đặt bé lại vào giường để ôm ấp, cho ti sữa và ngủ.
They both like to snuggle against his head.
Chúng đều thích âu yếm đầu tên nhóc này!
If you need to snuggle with a parent or even a sister or brother , that 's all right .
Nếu cần ôm bố mẹ hoặc thậm chí là ôm anh em trai hoặc chị em gái , tất cả đều được thôi .
Give me a snuggle...
Ôm tao đi...
to snuggle up to what's-her-name...
không phải để theo em gì đó.
Snuggle around here.
Snuggle sẽ ở quanh đây.
Let's just stay here and snuggle.
Vậy ta sẽ ở lại đây, và ôm nhau.
“Tomorrow is Sunday,” I told my five-year-old daughter as she snuggled on my lap.
Tôi nói với đứa con gái năm tuổi khi nó rúc vào lòng tôi: “Ngày mai là Chủ Nhật.”
Then he realized how she was sitting snuggled up to him.
Rồi anh nhận thấy chị ngồi sát bên cạnh mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snuggle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.