slender trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slender trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slender trong Tiếng Anh.
Từ slender trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỏng, mảnh khảnh, mảnh mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slender
mỏngadjective |
mảnh khảnhadjective Young girls really want to be slender. Các bạn gái trẻ chỉ muốn có thân hình mảnh khảnh |
mảnh maiadjective The heel becomes slender over time. Gót chân trở nên mảnh mai hơn theo thời gian. |
Xem thêm ví dụ
His father, Martín Cortés de Monroy, born in 1449 to Rodrigo or Ruy Fernández de Monroy and his wife María Cortés, was an infantry captain of distinguished ancestry but slender means. Cha ông là Martín Cortés de Monroy sinh năm 1449 tại Rodrigo hoặc Ruy Fernández de Monroy và mẹ ông là María Cortés. |
Young girls really want to be slender. Các bạn gái trẻ chỉ muốn có thân hình mảnh khảnh |
I remember the Slender Fit days. tôi nhớ những ngày còn mảnh mai. |
Yes, tall, slender, brown hair, brown eyes. Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu. |
Another yellow-colored species, A. amoreuxi, occurring in the south and southwest of Morocco, is distinguished by a much slender metasoma. Một loài có màu vàng khác, A. amoreuxi, xuất hiện ở phía Nam và phía tây nam Ma-rốc, được phân biệt bởi một siêu khối mảnh mai. |
White , with long slender necks , yellow beaks and large wings , they were migrating south . Những đôi cánh rộng với cổ dài , trắng thon thả và những chiếc mỏ vàng , chúng đang di cư về phương nam . |
(This contrast is similar to that between "slender" and "broad" consonants in Goidelic languages, or between "soft" and "hard" consonants in Russian.) (Sự phân biệt này có phần giống với sự phân biệt phụ âm "mảnh" và "rộng" trong tiếng Ireland, hay giữa phụ âm "mềm" và "cứng" trong tiếng Nga.) |
Amanita hemibapha, commonly known as the half-dyed slender Caesar, is a species of agaric found in southeast Asia and Oceania, although some distribution reports may refer to different taxa. Amanita hemibapha là một loài agaric được tìm thấy ở Đông Nam Á và châu Đại Dương, dù vài báo cáo phân bố có thể đề cập đến phân loại khác. |
He brought a refined sense to his portraits of graceful, slender courtesans, and left behind a number of noted students. Ông mang đến một cảm giác tinh tế cho những bức chân dung về những cô kỹ nữ hạng sang duyên dáng, mảnh mai, và để lại một số lượng những học trò đáng ghi nhận. |
Female horns are slightly more slender. Sừng của con cái thì mảnh mai hơn một chút. |
As a result, most geysers form in places where there is volcanic rhyolite rock which dissolves in hot water and forms mineral deposits called siliceous sinter, or geyserite, along the inside of the plumbing systems which are very slender. Kết quả là, hầu hết các mạch nước phun hình thành ở những nơi có đá núi lửa rhyolit tan trong nước nóng và hình thành các mỏ khoáng vật gọi là silic thiêu kết, hoặc geyserite, dọc theo bên trong hệ thống dẫn nước rất nhỏ. |
It is slender bodied, with a blue colored tail approximately three times the body length. Nó mảnh mai, với đuôi màu xanh có chiều dài khoảng ba lần. |
He had a tiny plump body and a delicate beak, and slender delicate legs. Ông đã có một cơ thể nhỏ bé đầy đặn và mỏ tinh tế và chân mảnh mai tinh tế. |
But this is a nice, slender, very bad pest. Đây là một loài côn trùng đẹp, mảnh mai. nhưng cực kì có hại. |
Well, for the past few centuries we have defined beauty not just as health and youth and symmetry that we're biologically programmed to admire, but also as tall, slender figures, and femininity and white skin. Trong những thập kỉ vừa qua, chúng ta đã định nghĩa sắc đẹp không chỉ là khỏe mạnh và trẻ trung và sự cân đối mà chúng ta được lập trình về mặt sinh học để khao khát mà còn là chiều cao, những đường nét thanh mảnh và nữ tính, và da trắng. |
Caterpillars of this species have also been seen feeding on arum lily (Zantedeschia aethiopica), Argentine trumpet vine (Clytostoma callistegioides), climbing guinea flower (Hibbertia scandens), billy goat plum (Planchonia careya), godetia (Clarkia amoena), star cluster (Pentas lanceolata), Australian native violet (Viola hederacea) and slender grape (Cayratia clematidea). Sâu loài này cũng ăn cây Arum lily (Zantedeschia aethiopica), Argentine trumpet cây leo (Clytostoma callistegioides), Climbing guinea flower (Hibbertia scandens), Billy goat cây mận (Planchonia careya), Godetia (Clarkia amoena), Star cluster (Pentas lanceolata), Australian native violet (Viola hederacea) và Slender grape (Cayratia clematidea). |
The cranial reconstruction of Askeptosaurus is consistent with the features previously listed: Askeptosaurus had a very slender and flattened skull. Việc tái thiết sọ não của Askeptosaurus là phù hợp với các đặc điểm được liệt kê trước đó: Askeptosaurus có một hộp sọ rất mỏng và phảnh. |
The plans were for complex offensive operations committing nearly all available forces to a decisive battle, despite this substantially depleting Japan's slender reserves of fuel oil. Những kế hoạch này là những chiến dịch tấn công phức tạp, huy động hầu như toàn bộ lực lượng có được vào một trận chiến quyết định, và do đó có thể làm tiêu hao lượng nhiên liệu dự trữ ít ỏi của Nhật. |
A tall, slender woman with white hair, long nose and a firm, pointed chin, came moving slowly down the walk. Một người đàn bà cao lớn mảnh dẻ, với mái tóc trắng, mũi cao và cái cằm cương nghị đang từ từ đi xuống con đường dốc. |
The legs fine enough for a cavalry horse, but have short cannons, with slender hocks and often a little closed, ending with round feet well proportioned in relation to the weight of the horse. Chân đủ tốt cho tiêu chuẩn một con ngựa kỵ binh, với khuỷu chân thon thả và thường một chút khép kín, kết thúc với bàn chân tròn cân đối liên quan đến trọng lượng của con ngựa. |
In 1933, Father made me a tent on wheels —an eight-foot-long [2.4 m], six-and-a-half-foot-wide [2 m] trailer with walls made of canvas stretched around slender uprights and a window both in front and in back. Năm 1933, cha tôi làm cho tôi một chiếc xe lều—một xe moóc dài 2,4 mét, rộng 2 mét, có vải bạt căng chung quanh những cây cọc thẳng đứng, trước và sau xe đều có cửa sổ. |
It has been reported that populations from the Amazonian region tend to be more slender than those from the Paraguay and Guaporé Rivers. Nó đã được báo cáo rằng cá thể ở lưu vực Amazon có xu hướng mảnh mai hơn so với những cá thể ở sông Paraguay và Guaporé. |
The shape, absorbency and lengths may vary depending on manufacturer, but usually range from the short slender panty liner to the larger and longer overnight. Hình dạng, độ thấm và độ dài có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất, nhưng thường là trải từ panty liner ngắn và mảnh tới overnight dài rộng hơn. |
The maximum size of this species has been reported as much as 1.8 m (5.9 ft), but these slender fish have never been recorded as exceeding 3.4 kg (7.5 lb) in weight. Kích thước tối đa của loài này được báo cáo là 1.8 m (6 ft), như loài cá mãnh mai này không bao giờ được ghi nhận có khôi lượng quá 3.4 kg (7.5 lb). |
Slender and lightly built, its size was comparable to that of a brown bear. Mảnh khảnh và có cấu trúc cơ thể nhẹ, kích thước của nó có thể so sánh với kích thước của một con gấu nâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slender trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slender
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.