sleazy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sleazy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleazy trong Tiếng Anh.
Từ sleazy trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỏng, nhẹ, lôi thôi lếch thếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sleazy
mỏngadjective |
nhẹadjective |
lôi thôi lếch thếchadjective |
Xem thêm ví dụ
Sexy does n't mean sleazy , so choose one or two body parts to accentuate , but not all of them . Gợi cảm không có nghĩa là hở hang , vì thế chỉ cần làm nổi bật một số phần cơ thể chứ không phải tất cả các phần . |
As Barry Malzberg has said: Gernsback's venality and corruption, his sleaziness and his utter disregard for the financial rights of authors, have been well documented and discussed in critical and fan literature. Đúng như lời Barry Malzberg đã nói: Việc bán rẻ tài năng và hành vi bại hoại của Gernsback, sự thiếu đứng đắn và thái độ coi thường của ông đối với các quyền lợi tài chính của tác giả, đã được dẫn chứng và thảo luận rất kỹ lưỡng trong các tài liệu phê bình và fan hâm mộ văn học. |
She's just like her sleazy father. Nó giống y như người cha lôi thôi của nó. |
M. Emmet Walsh plays Captain Bryant, a hard-drinking, sleazy, and underhanded police veteran typical of the film noir genre. M Emmet Walsh đóng vai đội trưởng Bryant, một người ham uống rượu, hình tượng cảnh sát điển hình của thể loại phim noir. |
I never should have married her sleazy father. Đáng lẽ ta nên kết hôn với cha của nó. |
You make stupid jokes and sleazy innuendoes... Đùa đủ rồi. Tớ mệt lắm rồi. |
I don't know what sleazy tabloid you write for, but I got my hands filled here with scared miners. Tao không biết mày đang làm việc... nhưng ở đây đầy rẫy... công nhân mỏ đang sợ hãi. |
Because I was sick of staying at that sleazy place. Bởi vì tôi đã chán ở cái chỗ bẩn thỉu đó rồi. |
Like sleazy? Giống kiểu hội bẩn ý à? |
Victims of your sleazy, disgusting, perverted behavior. Nạn nhân của những hành vi nhục nhã, kinh tởm, biến thái của anh |
They are both sleazy fools. Cả 2 đều là những kẻ ngu ngốc chả tử tế gì. |
"Checking in on Splatoon's lively community and sleazy amiibo support". Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014. ^ “Checking in on Splatoon’s lively community and sleazy amiibo support”. |
Take it sleazy. Bẩn bựa vào nhé. |
A writer for the Winnipeg Free Press described the song as "brooding, borderline sleazy trap-pop excursion that comes across like a stripped-down version of "E.T." mixed with "Grindin'" by The Clipse," before going on to call it unexpected, unconventional, and unstoppable. Một cây bút từ Winnipeg Free Press đã miêu tả bài hát như "một sự bao bọc, đường biên giới của cái bẫy nhạc pop nhếch nhác và nó như một phiên bản rút gọn của E.T. pha trộn với "Grindin'" của The Clipse", trước khi gọi nó là một sự bất ngờ, độc đáo và không thể ngăn cản. |
Digital Spy's Robert Copsey questioned the decision to not have a proper chorus in "Dark Horse" and the inclusion of Juicy J, though he praised the "sleazy" beat and "sultry" vocals from Katy Perry. Robert Copsey của Digital Spy đặt ra câu hỏi về sự quyết định không có một điệp khúc thích hợp trong "Dark Horse" và cả sự có mặt của Juicy J, mặc dù ông đã ca ngợi phần beat nhạc "nhếch nhác" và giọng hát "gợi cảm" của Perry. |
I mean, could this get any more sleazy? Có thể tệ hơn không? |
It begins as a relatively sleazy bit of pornography and rapidly turns quite violent and bloody. Bắt đầu là cuốn phim khiêu dâm dơ bẩn, rồi mau chóng trở thành bạo lực và đẫm máu. |
Yes, it might seem sleazy, but the interviewer played incompetent to test Susan’s leadership qualities. Vâng, điều này có vẻ lạ kỳ, nhưng người phỏng vấn đã tỏ ra ngớ ngẩn, kém cỏi để kiểm tra phẩm chất lãnh đạo của Susan. |
“When I see girls wearing sleazy clothes, my respect for them decreases. “Khi thấy mấy cô nàng ăn mặc hở hang, mình khó mà tôn trọng họ. |
Says one newspaper columnist: “When blood and mayhem and sleazy sex drench our popular culture, we get accustomed to blood and mayhem and sleazy sex. Một nhà báo nói: “Khi máu me, chém giết và tình dục bẩn thỉu thấm vào nền văn hóa phổ thông, chúng ta trở nên quen với máu me, chém giết và tình dục bẩn thỉu. |
So he took me to these sleazy strip clubs. Vì thế ông ta đưa anh đến câu lạc bộ múa khỏa thân và 1 quầy bar nhỏ. |
The video for "Your Love Is My Drug" features animated sequences inspired by The Beatles' film, Yellow Submarine, while the Get Sleazy tour was described as having a "post-apocalyptic Mad Max vibe." Video ca nhạc cho "Your Love is My Drug" có những phân đoạn hoạt hình lấy cảm hứng từ bộ phim của The Beatles, Yellow Submarine, trong khi chuyến lưu diễn Get Sleazy được mô tả là khá giống với phong cách của Mad Max." |
The term invokes a sleazy feeling, something dark—alluring yet wrong. Từ đó tạo ra một cảm giác vô luân, một điều gì đó xấu xa—quyến rũ nhưng sai trái. |
There is so much of filthy, sleazy talk these days. Có quá nhiều lời nói bẩn thỉu và thô tục vào thời nay. |
What, and let that guy's sleazy reputation taint everything I worked so hard to build? Không lẽ để một kẻ với danh tiếng đồi bại như anh ta làm bại hoại những gì mà tôi đã làm việc chăm chỉ để dựng nên ư? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleazy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sleazy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.