σκουριά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σκουριά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκουριά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σκουριά trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là rỉ sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σκουριά

rỉ sét

noun

Κοίτα, δεν υπάρχει σκουριά.
Nhìn này, không có rỉ sét.

Xem thêm ví dụ

Το σκούρο κόκκινο κάλυμμά του και οι 150 περίπου διδακτικές εικόνες του το κάνουν αμέσως ελκυστικό.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
Βρες την κυρία με τα σκούρα μαλλιά.
Tìm cái cô có mái tóc đen ấy.
Πές μου λοιπόν λίγο τι σημαίνει αυτό το σκούρο σημάδι.
Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.
Οι τίγρεις της Σιβηρίας έχουν πορτοκαλί γούνα με σκούρες ραβδώσεις.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
Σκούρο πορτοκαλί #color
Xám tốicolor
Το χλωμό δέρμα, τα σκούρα μαλλιά, υπέροχα μεθυστικά μάτια.
Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc...
Σκουριά, αλλά καμία διαρροή αερίου.
Lò sưởi hoen rỉ hết cả nhưng không bị rò rỉ gas.
Και, έτσι, όταν εξετάζουμε έναν χάρτη του χρώματος του δέρματος και προβλεπόμενου χρώματος δέρματος, όπως το γνωρίζουμε σήμερα, αυτό που βλέπουμε είναι μια όμορφη διαβάθμιση από τις πιο σκούρες χρώσεις δέρματος προς τον Ισημερινό και τις ελαφρύτερες προς τους πόλους.
Vậy khi chúng ta nhìn vào bản đồ màu da, và màu da được dự đoán, như cái chúng ta biết ngày nay, cái mà chúng ta thấy là một gradient tuyệt đẹp từ sắc tố da đậm nhất về phía xích đạo đến những sắc tố nhạt hơn về phía cực.
Τα πρώτα μέλη της γενεαλογίας μας, το γένος Homo, ήταν σκούρας χρώσης.
Những thành viên đầu tiên trong giống loài chúng ta, họ Homo, có da đậm màu.
Το κείμενο του Αρχιμήδη είναι σκούρο στη μία εικόνα και φωτεινό στην άλλη.
Những văn tự trong cuốn sách Archimedes tối trong bức hình này, và sáng trong bức hình khác.
Μπαμπούλες με σκούρα κουστούμια, που κυνηγάνε άτομα σαν εσένα.
Mấy gã mặc đồ đen đáng sợ đó truy lùng những người như anh.
Δύο δάχτυλά σου είναι πιο σκούρα από τα υπόλοιπα.
Hai ngón út và áp út của cậu có màu đậm hơn các ngón khác.
Γύρω στο 1735, Σουηδός χημικός Georg Brandt ανέλυσε μια σκούρα μπλε χρωστική ουσία που βρίσκεται στο μετάλλευμα του χαλκού.
Năm 1735 Nhà hóa học Thụy Điển Georg Brandt phân tích một sắc tố màu xanh đen được tìm thấy trong quặng đồng.
Γυναίκα, σκούρα μαλλιά, όμορφη, περίπου 35;
Một phụ nữ, tóc đen, xinh đẹp, khoảng tầm 35 tuổi?
Σε αυτόν τον χάρτη της Κένυας, οι κόκκινες βούλες δείχνουν πού είναι όλα τα σχολεία που λαμβάνουν χορηγίες, και όσο πιο σκούρο είναι το πράσινο, τόσο περισσότερα είναι τα παιδιά που δεν πάνε στο σχολείο.
Các chấm đỏ cho biết địa điểm các trường được đài thọ bởi nhà hảo tâm và khu vực xanh lá càng đậm, cho thấy số trẻ em bỏ học càng nhiều.
είναι ότι αυτά τα κοράλλια έχουν στρώματα ανάπτυξης. Όταν τα κόψεις, τα διχοτομήσεις και βγάλεις ακτινογραφίες, βλέπεις φωτεινά και σκούρα στρώματα.
Khi bạn cắt chúng, lạng những miếng lõi làm hai và chụp x-quang, bạn thấy những dải vạch sáng-tối này
19 »Γι’ αυτό, να τι λέει ο Υπέρτατος Κύριος Ιεχωβά: “Επειδή όλοι σας έχετε γίνει άχρηστοι σαν αφρώδης σκουριά,+ θα σας συγκεντρώσω μέσα στην Ιερουσαλήμ.
19 Vì vậy, Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Bởi hết thảy các ngươi đã trở nên như thứ cặn bã vô giá trị,+ ta sẽ gom các ngươi lại bên trong Giê-ru-sa-lem.
εκτός αυτού, αν μείνεις εδώ... θα είσαι όμορφη, αλλά πιο σκούρα και πιο μικρή.
Với lại nếu bé ở đây có thể đẹp hơn thật, nhưng sẽ đen và nhỏ con hơn.
Κοντά σκούρα μαλλιά, φοράει πράσινο στρατιωτικό μπουφάν και μαύρο παντελόνι.
Tóc ngắn màu nâu đen, mặc áo jacket quân đội xanh và quần màu đen
Έτσι, με το να λιώνουν οι αλχημιστές μολύβι (σκούρο, δηλαδή γιν) και υδράργυρο (ανοιχτόχρωμο, δηλαδή γιανγκ), μιμούνταν τη διαδικασία της φύσης και νόμιζαν ότι το προϊόν που παραγόταν θα ήταν κάποιο χάπι αθανασίας.
Lão Giáo nói sự sống là sự kết hợp âm dương nên các nhà giả kim, bắt chước theo quá trình của thiên nhiên, nghĩ pha chì (màu tối tức âm) với thủy ngân (màu sáng tức dương) có thể thành thuốc trường sinh.
Εκείνη χτύπησε κάτω την κατσαρόλα μουστάρδα στο τραπέζι, και στη συνέχεια παρατήρησε το πανωφόρι και καπέλο είχαν απογειωθεί και να θέσει σε μια καρέκλα μπροστά από τη φωτιά, και ένα ζευγάρι υγρές μπότες απείλησε σκουριά να φτερό χάλυβα της.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Όταν ο ίδιος παραπονέθηκε ότι ο Τεό (ο αδελφός του Βαν Γκογκ και έμπορος τέχνης) δεν είχε κάνει αρκετή προσπάθεια για να πουλήσει τους πίνακές του στο Παρίσι, ο Τεό απάντησε ότι ήταν πολύ σκούρα και δεν ταίριαζαν με το τρέχον ύφος της φωτεινής ζωγραφικής των ιμπρεσιονιστών.
Khi Vincent phàn nàn với Theo khi cho rằng em trai đã không làm hết sức để có thể bán tranh của mình ở Paris, Theo đã trả lời rằng các tác phẩm của Van Gogh quá u tối và nằm ngoài phong cách phổ biến thời đó là các bức họa tươi vui của các họa sĩ theo trường phái Ấn tượng.
Τα σκούρα μπλε τετράγωνα δείχνουν που υπάρχει αποτελεσματική φωτοθεραπεία.
Vậy nên những phần diện tích có màu xanh đậm này cho thấy nơi mà ảnh sáng thật sự có tác dụng.
`Εχει σκούρο χώμα εκεί.
Đất ở đó tối hơn.
Ο Αδάμ προβάλει στο οπτικό μας πεδίο, μια φωτεινή φιγούρα σε σκούρο φόντο.
Adam đá mắt, một cử chỉ nhẹ nhằm vào bóng tối.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκουριά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.