σκόνη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σκόνη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκόνη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σκόνη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bụi, bột, Bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σκόνη
bụinoun Ο αέρας γεμίζει λευκή σκόνη που δεν κατακάθεται ποτέ. Không khí bao phủ bởi bụi trắng, thứ gần như chả bao giờ rơi xuống đất. |
bộtnoun Δείτε αν έχει τίποτα χάπια, ή σκόνη κρυμμένα στην λοσιόν για τα χέρια. Xem có giấu thuốc hay bột gì không. |
Bụi
Κάθε φορά που αρρωσταίνουμε είναι από τη σκόνη. Kể từ khi đó, chúng ta trở nên khốn khổ vì nó, khốn khổ vì Bụi. |
Xem thêm ví dụ
43 Θα τους κοπανίσω ώσπου να γίνουν σαν τη σκόνη της γης· 43 Con sẽ nghiền chúng ra nhỏ như bụi đất; |
Κάθε καταιγίδα σαρώνει την ατμόσφαιρα, ξεπλένοντας τη σκόνη, την καπνιά, χημικά στοιχεία, και τα αποθέτει στο χιόνι κάθε χρόνο, για χιλιετίες, δημιουργώντας ένα περιοδικό πίνακα στοιχείων που σε αυτή τη φάση έχει πάχος πάνω από 3350 μέτρα. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
Κατόπιν, οι άνθρωποι εισπνέουν τη σκόνη που περιέχει μόλυβδο ή τη μεταφέρουν στο σπίτι τους με τα παπούτσια τους. Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì. |
21 Έπειτα πήρα το αμαρτωλό σας κατασκεύασμα, το μοσχάρι,+ και το έκαψα στη φωτιά· το συνέτριψα και το θρυμμάτισα μέχρι που έγινε λεπτή σκόνη, και έριξα τη σκόνη στο ποτάμι που κατεβαίνει από το βουνό. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
Πέφτει σκόνη πάνω σε κάτι; Nó trông như như bụi đang rơi vào cái gì đó. |
Μπορώ να γράψω έναν ιό, να τους κάνει σκόνη εκεί μέσα. Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son. |
Όταν εμφανίστηκαν αυτά τα μίγματα τη δεκαετία του '40, έπαιρναν αυτή τη σκόνη, την έβαζαν μέσα σε ένα κουτί και ζητούσαν από τις νοικοκυρές να ρίξουν μέσα λίγο νερό, να το ανακατέψουν, να το βάλουν στον φούρνο και--ορίστ��! --είχαν το κέικ. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
Το ξερό και γεμάτο σκόνη έδαφος θα μετατραπεί σε «ελώδη τόπο» όπου ευδοκιμούν πάπυροι και άλλα υδρόβια καλάμια.—Ιώβ 8:11. Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT. |
Στην πλάτη του και τις πλευρές του, carted μαζί του γύρω από τη σκόνη, τα θέματα, τα μαλλιά, και των υπολειμμάτων των τροφίμων. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
Αλλά προτού καταδικάσουμε τη γύρη ως ένα από τα «κακά» της φύσης, θα πρέπει να λάβουμε υπόψη το ρόλο που παίζει αυτή η μοναδική σκόνη. Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này. |
«Οι ναοί γκρεμίστηκαν, έγιναν σκόνη και στάχτη, τα είδωλα καταστράφηκαν και τα ιερά βιβλία τυλίχτηκαν στις φλόγες, αλλά οι αρχαίοι θεοί δεν έπαψαν να ζουν στην καρδιά των Ινδιάνων». —Οι Αρχαίοι Μεξικανικοί Πολιτισμοί (Las antiguas culturas mexicanas). “Các đền thờ trở thành tro bụi, các tượng thần bị phá hủy và các sách thánh bị thiêu rụi, nhưng các vị thần cổ xưa vẫn sống trong trái tim của người da đỏ”.—Theo cuốn Văn hóa Mexico cổ xưa (Las antiguas culturas mexicanas). |
Και στο θρίαμβο τους πεθαίνουν? Σαν φωτιά και σκόνη, η οποία, όπως το φιλί, καταναλώνουν: το πιο γλυκό μέλι Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào |
Τα εύσημα πάνε σ ́ αυτόν που είναι μέσα στην αρένα που το πρόσωπό του είναι λερωμένο από την σκόνη, το αίμα και τον ιδρώτα. Vinh quang thuộc về những con người đã chiến đấu thực sự trên đấu trường với khuôn mặt thấm đẫm bụi bặm, mồ hôi và cả máu. |
Ναι, πήραμε βυζιά και σκόνη Απο το σπίτι επάνω. Bọn tao có mấy thứ hết xảy ở nhà |
Για παράδειγμα, η λείανση των υλικών, ή η απόρριψη των ξηρών υλικών σε σκόνη. Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô. |
Όλη η σκόνη έχει εξαφανιστεί. Tất cả bụi đã biến mất. |
+ 10 Αλλά σε οποιαδήποτε πόλη μπείτε και δεν σας δεχτούν, βγείτε στους κεντρικούς δρόμους της και πείτε: 11 “Τινάζουμε εναντίον σας ακόμη και τη σκόνη που κόλλησε στα πόδια μας από την πόλη σας. + 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người. |
Ραβδώσεις βρωμιά έτρεξε κατά μήκος των τειχών? Εδώ και να ορίσει εκεί σύγχυση της σκόνης και των σκουπιδιών. Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải. |
Γυναίκες που φοβούνται να γυρίσουν σπίτι μόνες. Άνθρωποι που φοβούνται τη λευκή σκόνη μέσα στους φακέλους το σκοτάδι και τη νύχτα. Phụ nữ sợ phải đi một mình mọi người sợ thấy bột trắng trong hòm thư... bóng đêm. |
Θα πρέπει να υπάρχει μικροσκοπικό στερεό υλικό, όπως σωματίδια σκόνης ή χλωριούχου νατρίου—χιλιάδες ως εκατοντάδες χιλιάδες από αυτά σε κάθε κυβικό εκατοστόμετρο αέρα—για να λειτουργούν ως πυρήνες γύρω από τους οποίους σχηματίζονται τα σταγονίδια. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
Καλούμε το γιατρό της σκόνης, και ναι, υπάρχει τέτοιος άνθρωπος. Chúng tôi gọi bác sĩ về bụi, có người đó đấy. |
Εδώ έχω 100 μικρογραμμάρια άσπρης σκόνης, την οποία προσπαθώ να μη δουν οι άνθρωποι της ασφάλειας στα αεροδρόμια. Tôi có ở đây 100 micrograms bột trắng, thứ mà tôi thường phải cố gắng giấu nhân viên bảo vệ ở sân bay. |
Απλώς τους κράτησα κοντά, καθώς η σκόνη κατακάθισε στην άκρη της εθνικής οδού. Tôi ôm chặt vợ con tôi trong khi bụi đất vẫn còn đầy ở đó bên lề đường xa lộ. |
Οπουδήποτε δεν σας δέχεται κάποιος ή δεν ακούει τα λόγια σας, βγαίνοντας από εκείνο το σπίτι ή εκείνη την πόλη τινάξτε τη σκόνη από τα πόδια σας». —Ματθαίος 10:12-14. Nơi nào người ta không tiếp đón hoặc lắng nghe anh em nói thì khi ra khỏi nhà hoặc thành đó, hãy giũ bụi nơi chân mình”.—Ma-thi-ơ 10:12-14. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκόνη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.