σκληρός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σκληρός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκληρός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σκληρός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là độc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σκληρός
độc ácadjective Ο κόσμος είναι σκοτεινός και εγωιστικός, και σκληρός. Thế giới đó rất đen tối, ích kỉ và độc ác. |
Xem thêm ví dụ
Αυτή ήταν μια πολύ σκληρή δουλειά, αλλά με τη βοήθεια των γονέων της, εξασκήθηκε απηνώς και συνεχίζει να το κάνει. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
(Φιλιππησίους 2:8) Ο Ιησούς απέδειξε επίσης ότι ένας τέλειος άνθρωπος μπορεί να διακρατήσει τέλεια ακεραιότητα ως προς τον Ιεχωβά ακόμη και κάτω από τις πιο σκληρές δοκιμασίες. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
+ 9 Έχω κάνει το μέτωπό σου σαν διαμάντι, σκληρότερο από πυρόλιθο. + 9 Ta khiến trán con trở nên như kim cương, cứng hơn đá lửa. |
Δούλεψε σκληρά. Làm việc chăm chỉ nhé. |
Ο ακραίος αθλητισμός σε κορυφαίο επίπεδο, όπως αυτό είναι εφικτός μόνο αν εξασκηθείτε βήμα προς βήμα, αν δουλέψετε πραγματικά σκληρά στις ικανότητές σας και τις γνώσεις σας. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
Όταν ένα παιδί πεθάνει, είναι ιδιαίτερα σκληρό για τη μητέρα. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
Ασφαλώς όχι· γι’ αυτό, να εργαστείτε σκληρά ώστε να εκτιμήσετε το καλό που υπάρχει στο σύντροφό σας, και να εκφράζετε την εκτίμησή σας με λόγια.—Παροιμίαι 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Το κρέας σου είναι πολύ σκληρό. Thịt của ngài... cứng quá. |
Δουλεύεις αρκετά σκληρά εδώ, έτσι; Làm ở đây khá vất vả, hả? |
(1 Ιωάννου 5:19, ΚΔΤΚ) Μάλιστα, μισούνται από πολλούς ανθρώπους και διώκονται σκληρά σε μερικές χώρες. Nhiều người thật sự ghét họ và trong nhiều xứ họ bị ngược đãi trầm trọng. |
Αυτό είναι σκληρό. Thật cay nghiệt. |
Αλλά ακούγεται σκληρό. Nhưng có vẻ hơi khắc nghiệt với cô ấy. |
Τόσο σκληρή που δεν νιώθεις τίποτα. " Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì. |
(2 Κορινθίους 2:7· Ιακώβου 2:13· 3:1) Ασφαλώς, κανένας αληθινός Χριστιανός δεν θα ήθελε να μιμείται τον Σατανά όντας σκληρός, αμείλικτος και ανελεήμων. (2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm. |
Ναι λοιπόν το σικώτι μου είναι σκληρό σαν παλιά μπότα. Ừ thì, gan của tôi khỏe như một đôi bốt từ đời tám hoánh mà. |
Είχαμε ακόμα 161 χιλιόμετρα καθόδου σε πολύ ολισθηρό και σκληρό γαλάζιο πάγο. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
Όλοι στην οικογένειά μας χρειάστηκε να αγωνιστούν σκληρά για την πίστη. Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin. |
Ο Μουσολίνι και οι Φασίστες του τον ανάγκασαν να γίνει σκληρός. Chính là do Mussolini và đảng Phát-xít của ổng bắt buộc ổng phải khắc nghiệt. |
Οι θεριστές χρειάζεται να εργάζονται σκληρά. Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ. |
Θα ζήσω ευτυχισμένη ζωή... και θα μελετήσω σκληρά... μέχρι να σε συναντήσω... και υπόσχομαι ότι δε θα κλάψω ξανά. Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa. |
Ο δρόμος των δόλιων, από την άλλη μεριά, είναι τραχύς ή «σκληρός». Đường của kẻ phạm tội thì khốn cực. |
(Παροιμίες 3:6) Ο Ιεχωβά θα σε στηρίζει καθώς εργάζεσαι σκληρά για να πετύχεις τους πνευματικούς σου στόχους. (Châm-ngôn 3:6) Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ bạn khi bạn nỗ lực đạt các mục tiêu thiêng liêng. |
Ήταν κάτι απαλό και κρύο, αλλά--αλλά κάλυπτε κάτι σκληρό. Có gì đó mềm và lạnh, nhưng nó... nó bao gồm một cái gì đó cứng. |
Μιλάει με πολύ σκληρό τρόπο και λέει άσχημα πράγματα για τον Δαβίδ. Ông ta nói với giọng điệu rất bần tiện, và nói xấu Đa-vít đủ điều. |
Το πρώτο είδος χώματος είναι σκληρό, το δεύτερο αβαθές και το τρίτο γεμάτο αγκάθια. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκληρός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.