σκηνικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σκηνικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκηνικό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σκηνικό trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là cảnh dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σκηνικό

cảnh dựng

noun

Κι αυτό γιατί τα σκηνικά
bởi tôi đã đi qua lại cảnh dựng của phim hàng tháng trời

Xem thêm ví dụ

Γι’ αυτό, στήσαμε μια σκηνή στο ύπαιθρο στο αγρόκτημα ενός ενδιαφερομένου.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
5 Αυτοί προσφέρουν ιερή υπηρεσία σε συμβολική απεικόνιση και σκιά+ των ουράνιων πραγμάτων,+ ακριβώς όπως έδειχνε η θεϊκή εντολή που έλαβε ο Μωυσής όταν επρόκειτο να κατασκευάσει τη σκηνή: «Φρόντισε να φτιάξεις τα πάντα σύμφωνα με το υπόδειγμα που σου δείχτηκε στο βουνό».
5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”.
10 Τα λόγια αυτά απευθύνονται στην Ιερουσαλήμ σαν να ήταν σύζυγος και μητέρα που κατοικούσε σε σκηνές, όπως η Σάρρα.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
Οι Ντ'Χαριανοί θα πάρουν τα κιβώτια στην σκηνή του διοικητή.
Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy.
+ Με μεγάλη ευχαρίστηση λοιπόν θα καυχηθώ για τις αδυναμίες μου, ώστε η δύναμη του Χριστού να παραμείνει πάνω μου σαν σκηνή.
+ Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều.
Όταν έμπαινε στη σκηνή της μαρτυρίας, δεν φορούσε κάλυμμα.
Khi vào đền tạm, ông đã không che mặt.
Ως σκηνικό για τις επιδείξεις, δείξτε μια οικογένεια που κάνει πρόβες.
Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.
Είναι «δημόσιος υπηρέτης [λειτουργός, Κείμενο] του αγίου τόπου και της αληθινής σκηνής, την οποία ανήγειρε ο Ιεχωβά, και όχι άνθρωπος».
Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”.
Αποβλήθηκε από το Εθνικό Μέτωπο από την κόρη του Μαρίν Λε Πεν τις 20 Αυγούστου 2015, μετά από αμφιλεγόμενες δηλώσεις και βρέθηκε περιθωριοποιημένος από τη γαλλική πολιτική σκηνή.
Ông đã bị trục xuất khỏi đảng này bởi con gái ông, Marine Le Pen vào ngày 20 tháng 8 năm 2015 sau những tuyên bố gây tranh cãi mới và thấy mình bị gạt ra ngoài lề trong vũ đài chính trị Pháp.
(Ψαλμός 91:1, 2· 121:5) Έχουν, λοιπόν, μπροστά τους μια θαυμάσια προοπτική: Αν εγκαταλείψουν τις ακάθαρτες θρησκευτικές πεποιθήσεις και συνήθειες της Βαβυλώνας, αν υποταχθούν στον καθαρισμό της κρίσης του Ιεχωβά και αν προσπαθήσουν να παραμείνουν άγιοι, τότε θα είναι ασφαλείς, σαν να βρίσκονται σε «μια σκηνή» θεϊκής προστασίας.
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
ΦΑΝΤΑΣΤΕΙΤΕ τη σκηνή.
Hãy hình dung cảnh tượng ấy.
Δεν γνωρίζουμε πόσα άτομα εργάστηκαν για την κατασκευή της σκηνής, αλλά όλοι οι Ισραηλίτες κλήθηκαν να την υποστηρίξουν.
Chúng ta không biết bao nhiêu người đã tham gia xây dựng công trình này, nhưng toàn dân Y-sơ-ra-ên đã được kêu gọi đóng góp.
Ας γεμίσουμε λοιπόν την σκηνή με καταστήματα με την φίρμα σου.
Hãy lấp đầy tấm bản đồ đó bằng các cửa hàng BBQ của Freddy.
Οι υπόλοιπες σκηνές πάνω στην οροφή αντικατοπτρίζουν το πολυπληθές χάος στον κόσμο γύρω μας.
Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta.
Για το τελευταίο κόλπο μας, θα κάνουμε κάτι που δεν έχετε ξαναδεί, ποτέ ζωντανά σε σκηνή του Λας Βέγκας.
Trong màn trình diễn cuối cùng chúng tôi sẽ làm một điều mà trước giờ chưa từng được thực hiện trên sân khấu của Las Vegas.
Και με αυτό, νομίζω ότι πρέπει να αφήσω τη σκηνή, έτσι, σας ευχαριστώ πολύ.
Tôi nghĩ giờ là lúc mình nên rời sân khấu, và, cảm ơn mọi người rất nhiều.
Αλλά μάντεψε ποιός καθόταν εκεί πίσω πίσω τραβώντας σε βίντεο όλο το καταραμένο σκηνικό;
Nhưng đoán xem ai là người ngồi bên dưới thu hình toàn bộ sự việc?
Αποφάσισα λοιπόν να στήσω μια σκηνή που θα έδινε χαρά στο σημείο εκείνο για ένα πρωί.
Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể.
Αυτή η σκηνή, που ήταν τόσο διαφορετική από την άνυδρη περιοχή όπου ζούσαμε εμείς στη Νότια Αυστραλία, διήγειρε τη φαντασία μου.
Vì xứ Ceylon quá xa nơi chúng tôi sinh sống tại vùng đất khô cằn ở bang South Australia, nên hình ảnh này đã khơi dậy trí tưởng tượng của tôi.
+ 35 Θα μείνετε στην είσοδο της σκηνής της συνάντησης, μέρα νύχτα, επί εφτά ημέρες+ και θα τηρήσετε την υποχρέωσή σας προς τον Ιεχωβά+ για να μην πεθάνετε· διότι αυτή την εντολή έλαβα».
+ 35 Anh em sẽ ở tại lối ra vào lều hội họp ngày lẫn đêm trong bảy ngày+ và thi hành bổn phận với Đức Giê-hô-va,+ để anh em không chết; vì đó là điều tôi đã được truyền dặn”.
Φανταστείτε τη σκηνή: Τέσσερις κακοποιοί στέκονταν στην πόρτα, θέλοντας να μου κάνουν διάφορες ερωτήσεις.
Bạn hãy tưởng tượng cảnh này: Bốn tên tội phạm đứng trước cửa hỏi tôi nhiều điều.
Κατ' αυτόν τον τρόπο ξεκίνησε την καριέρα του ως θεατρικός συγγραφέας, και όχι μόνον απόκτησε μεγαλύτερη φήμη από τον πατέρα του καθόλη τη διάρκεια της ζωής του, αλλά κυριάρχησε στη σοβαρή γαλλική θεατρική σκηνή για το μεγαλύτερο διάστημα του δεύτερου μισού του 19ου αιώνα.
Từ đó Dumas con đã bắt đầu sự nghiệp viết kịch không chỉ là nổi tiếng hơn cha mình trong suốt phần đời còn lại mà còn chiếm ưu thế trên các sân khấu kịch trang nghiêm nhất nước Pháp vào thế kỷ 19.
Δείχνοντας 9.000 και πλέον σκηνές αθέμιτου σεξ στη διάρκεια των ωρών μεγάλης ακροαματικότητας μέσα σε ένα χρόνο, τι θα λέγατε ότι διδάσκει η τηλεόραση;
Bằng cách chiếu trên 9.000 màn tình dục bất chính vào giờ có nhiều người xem nhất chỉ trong một năm, bạn sẽ phải nói gì về sự dạy dỗ của truyền hình?
Ακολούθησαν στο νου μου, με εντυπωσιακές λεπτομέρειες, σκηνές από την επίγεια διακονία Του, επιβεβαιώνοντας διηγήσεις μαρτύρων από τις γραφές.
Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư.
+ Όσο παρέμενε το σύννεφο πάνω από τη σκηνή, παρέμεναν και αυτοί στρατοπεδευμένοι.
+ Chừng nào đám mây còn ở trên lều thánh thì họ vẫn đóng trại.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκηνικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.