σκελετός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σκελετός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκελετός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σκελετός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bộ xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σκελετός

bộ xương

noun

Και υπάρχουν άπειροι σκελετοί μικροκαμωμένοι θαμμένοι στο δάσος.
Và giờ có rất nhiều những bộ xương khô nhỏ thó được chôn trong rừng.

Xem thêm ví dụ

Οι αρχαιολόγοι έχουν βρει προϊστορικούς ανθρώπινους σκελετούς στην περιοχή, καθώς και πολλά αντικείμενα και απομεινάρια του Γραβεττιανού πολιτισμού, κυρίως στις κοιλάδες των ποταμών Νίτρα, Χρον, Ιπέλ, Βαχ μέχρι και την πόλη Ζίλινα και κοντά στους πρόποδες του Βίχορλατ, του Ίνοβετς και του Τρίμπετς, καθώς και στα βουνά Μιγιάβα.
Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy những bộ xương người thông minh tiền sử trong vùng, cũng như một số đồ vật và dấu tích của văn hoá Gravettian, chủ yếu tại các châu thổ sông Nitra, Hron, Ipeľ, Váh và cả ở tận thành phố Žilina, và gần chân Núi Vihorlat, Inovec, và Tribeč, cũng như tại núi Myjava.
Αφού κάνουμε μία οπτική και μικροσκοπική εξέταση σε κάθε ανθρώπινο οστό του ασημένιο σκελετού, θα πάρουμε δείγματα και θα κάνουμε σε βάθος οστεολογική ανάλυση.
Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương
Μετά βάζουμε το σκελετό.
Sau đó chúng ta đặt chúng vào khung
Στο αγώνισμα της Νοέλ, τον σκελετό, οι αθλητές παίρνουν φόρα καθώς κάνουν γρήγορο τρέξιμο και κατόπιν βουτούν με το κεφάλι πρώτα σε ένα μικρό έλκηθρο.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
Σκελετικά τμήματα του OMNH 10147 έχουν σχεδόν το ίδιο μέγεθος με τα αντίστοιχα οστά του NCSM 14345, υποδεικνύοντας παρόμοιο μέγεθος, ενώ ο ολότυπος και το SMU 74646 είναι σημαντικά μικρότερα.
Các cá thể của hai mẫu OMNH 10147 và NCSM 14345 có lẽ to gần bằng nhau, do xương của chúng có cùng kích thước, trong khi xương của mẫu định danh và mẫu SMU 74646 thì nhỏ hơn nhiều.
Όταν πήρα το σπίτι υπήρχε ο σκελετός και κάποια εξαρτήματα κι εξοπλισμός.
Khi tôi đến nơi này, đã có sẵn khung và vài bộ phận, phụ tùng.
Υπήρχαν άλλες μορφές των ανθρώπων γύρω, οι πιο γνωστοί ίσως, οι Νεάντερταλ --αυτές τις εύρωστες μορφές ανθρώπων, συγκρινόμενοι στα αριστερά με ένα μοντέρνο ανθρώπινο σκελετό στα δεξιά-- που υπήρχαν στη Δυτική Ασία και Ευρώπη εδώ και αρκετές εκατοντάδες χιλιάδες χρόνια.
Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal -- những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải -- đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước.
Και συνδυάζεται με μια από πάνω προς τα κάτω προσέγγιση, επειδή αυτό που κάνουμε στην καθημερινή μας ζωή είναι να εκπαιδεύουμε τους μύες και το σκελετό μας, που γίνεται πιο δυνατός.
Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn.
Το Boeing 737 MAX είναι μια σειρά αεροσκαφών στενού σκελετού σχεδιασμένη και κατασκευασμένη από την Boeing Commercial Airplanes ως την τέταρτη γενιά του Boeing 737, που διαδέχεται την Boeing 737 Next Generation (NG).
Boeing 737 MAX là một dòng máy bay Mỹ được phát triển bởi hãng Boeing Commercial Airplanes làm phiên bản kế tiếp của dòng 737 Next Generation series của hãng Boeing.
Σε μια άλλη περίπτωση, όταν τοποθετούσαν το σκελετό της στέγης, τελείωσαν τα ατσάλινα δοκάρια.
Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những xà sắt.
Φανταστείτε τον καθισμένο σε ένα χοντρό δοκάρι, να σταματάει για να πάρει μια ανάσα και να επιθεωρεί τον τεράστιο σκελετό της κιβωτού.
Hãy hình dung ông ngồi trên cái đà gỗ to, nghỉ tay một chút và nhìn cấu trúc của chiếc tàu khổng lồ.
Οι πειρατές ξόδεψαν τον θησαυρό αλλά αργότερα έμαθαν ότι ήταν καταραμένος και έτσι τη νύχτα υπό το φως του φεγγαριού μεταμορφώνονται σε σκελετούς.
Bọn hải tặc tiêu xài số vàng và nhận ra nó là lời nguyền, biến chúng thành những bộ xương người chỉ hiện hình dưới ánh trăng.
Ο Μπράουν βρίκε ακόμα ένα τμηματικό σκελετό στον Σχηματισμό Χελ Κρικ στη Μοντάνα το 1902.
Brown tìm thấy một bộ xương khác trong thành hệ Hell Creek ở Montana vào năm 1902.
Τον αποκαλώ Σκελετό.
Tôi gọi nó là Girder.
Τα κόκαλα αποτελούν το σκελετό που στηρίζει το σώμα.
Xương cốt là rường cột của thân thể.
Ο σκελετός ανοιγοκλείνει διαρκώς τα γεμάτα δόντια σαγόνια του και γνέφει με το κεφάλι προς τον Τούρκο, ο οποίος στέκεται δίπλα του και συμβολίζει την εισβολή.
Trong suốt thời gian này, bộ xương người há cái miệng đầy răng rồi ngậm lại, và đồng thời gật gật cái đầu, hướng về phía người Thổ Nhĩ Kỳ—tượng trưng sự xâm lăng—đang đứng bên cạnh.
Αλλά μου έκανε εντύπωση που δεν είχα ακούσει ποτέ για καρκίνο της καρδιάς, ή καρκίνο οποιουδήποτε σκελετικού μυός.
Nhưng điều ấn tượng là tôi chưa bao giờ nghe tới ung thư tim, hay ung thư cơ xương.
(Ψαλμός 139:15) Την ένατη βδομάδα, οι χόνδροι μετατρέπονται σε οστά, κι έτσι σχηματίζεται ο σκελετός στο αναπτυσσόμενο μωρό.
Vào tuần lễ thứ chín, sụn biến thành xươngbộ xương được thành hình và bây giờ thai nhi đang phát triển được gọi là bào thai thay vì phôi thai.
Αλλά οι σκελετοί που είδαμε...
Nhưng những đầu lâu chúng ta thấy...
Το βέλος δείχνει τον μακρύ άξονα του σκελετού.
Mũi tên chỉ trục dài khung xương.
Τον σκελετό που εσύ άφησες, όταν και πήρες τις 50 ράβδους χρυσού.
Hài cốt mà ông bỏ lại khi lấy 50 thỏi vàng đấy.
Γεννήθηκε στο Καμερούν, που είναι ακριβώς στη μέση του χάρτη των τροπικών μου, και ο σκελετός του κατέληξε στο μουσείο Σμιθσόνιαν, να καθαρίζεται από σκαθάρια.
Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng.
Ο συναρμολογημένος σκελετός παρουσιάστηκε στο κοινό στις 17 Μαΐου του 200 στη μεγάλη αίθουσα του μουσείου (Stanley Field Hall).
Bộ xương được trưng bày cho công chúng vào ngày 17 tháng 5 năm 2000 tại đại sảnh (Hội trường Stanley) tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Field.
Εγώ ονειρεύτηκα πως πάλευα με ένα σκελετό που είχε ξίφη στο κεφάλι του.
Ý tôi là, tôi mới mơ thấy mình đánh nhau với một bộ xương khổng lồ trên đầu đầy kiếm.
Στην άλλη πλευρά του ρολογιού στέκεται ο σκελετός —ο Θάνατος— που με το ένα κοκαλιάρικο χέρι του χτυπάει μια καμπάνα ενώ με το άλλο γυρνάει μια κλεψύδρα.
Đứng ở phía bên kia đồng hồ là bộ xương người—Thần Chết—một bàn tay xương cốt của y thì lắc cái chuông, còn tay kia thì lật ngược chiếc đồng hồ cát.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκελετός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.