σκαμπό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σκαμπό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκαμπό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σκαμπό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ghế, Ghế đẩu, ghế đẩu, ghế dài, ngân hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σκαμπό

ghế

Ghế đẩu

(stool)

ghế đẩu

(stool)

ghế dài

ngân hàng

Xem thêm ví dụ

Tο σκάμπι και το ριζότο σαμπάvιας, παρακαλώ.
The, um, Skambian champagne risotto, làm ơn.
Νιώθεις τον κώλο σου άνετο και ζεστό στο σκαμπό;
Cái ghế đó ngồi có sướng đít không?
Ο Ροντ πιάνει σκαμπό εδώ σχεδόν καθημερινά.
Rod ngày nào cũng đến đây.
Φρανκ Γουέλκερ ως Σκαμπό – Ο σκύλος του κάστρου που μεταμορφώθηκε σε σκαμπό ποδιών.
Frank Welker trong vai Chiếc ghế để chân – Con chó của lâu đài bị biến thành một chiếc ghế để chân.
Φρανκ, πως χωράνε 3 γκέι σε ένα σκαμπό;
thế ông làm thế nào để sống vs thằng cha đó vậy?
Ήταν πάνω σε ένα σκαμπό δίπλα στο νιπτήρα και βούρτσιζε τα δόντια του, όταν γλίστρησε και γρατζούνισε το πόδι του στο σκαμπό όπως έπεσε.
Cậu ấy đang đứng trên cái ghế đẩu gần cái bồn rửa mặt để đánh răng, khi cậu ấy trượt chân, và quẹt chân vào cái ghế khi cậu té.
Τα κιγκλιδώματα πρέπει είναι πιο ψηλά τώρα οπότε βάλαμε ψηλά σκαμπό στην άκρη και μπορείς να πας τόσο κοντά στο νερό που σχεδόν είσαι πάνω του.
Bạn biết không, ban công giờ buộc phải cao hơn, nên chúng tôi đặt các ghế cao ở rìa, bạn có thể đến gần mặt nước đến mức bạn thật sự ở trên nó.
Άνοιξε την πόρτα της καμπίνας και στάθηκε σε ένα σκαμπό και έπαιξε με αυτούς τους για αρκετά μεγάλο χρονικό διάστημα.
Cô mở cửa tủ và đứng trên một ghế đẩu để kê chân và chơi với các trong một thời gian khá dài.
Θες να περάσεις το υπόλοιπο της ζωής σου σε εκείνο το σκαμπό;
Mày muốn cả đời sống trong cái hầm cầu này à?
Έκλαψε λίγο και μετά σηκώθηκε, ανέβηκε πάλι στο σκαμπό, έφτασε το κουτί με τα χανζαπλάστ και έβαλε ένα στην πληγή.
Cậu ấy khóc một lúc, nhưng sau đó cậu đứng dậy, leo lại lên ghế, và với tay lấy hộp băng cá nhân để dán một cái vào vết đứt.
Nα πάρω το σκαμπό αυτό... και να κάτσω εδώ να τα πούμε τώρα;
Hay là sẵn tiện tôi lấy cái ghế đẩu và ngồi ngay đây nói chuyện luôn, hả?
Κέρμιτ, κάτσε στο σκαμπό και πάρε κάτι να φας.
Kermit, bỏ tay khỏi quần đi, ngồi xuống mà chén.
Καθίστε στο σκαμπό.
Có cái ghế đẩu đó.
Και μιλώντας γι αυτό, σταμάτα να της επιτρέπεις να κάθεται σε ένα σκαμπό όλο το βράδυ χωρίς να πληρώνει τα ποτά της.
Nhắc mới nhớ, đừng để mụ ta ngồi ghế đẩu cả đêm và không trả tiền rượu nữa.
♪ Σ ́ ένα που τρίζει ♪ ♪ σκαμπό του πιάνου απόψε ♪ ♪ με το φεγγάρι ♪ ♪ μοναδικό μου μάρτυρα ♪ ♪ Ανέπνεε ♪ ♪ μέσα στ ́ αυτί μου ♪ ♪ " Αυτή τη φορά έρωτας είναι " ♪
♫ trên một ♫ ♫ ghế để piano đêm nay ♫ ♫ như là mặt trăng ♫ ♫ là nhân chứng duy nhất của tôi ♫ ♫ cô ấy đang thở ♫ ♫ vào tai tôi ♫ ♫ " đây là thời điểm của tình yêu " ♫
Εντούτοις, φαινόταν αποφασισμένος, καθώς ανέβηκε στο σκαμπό, κοντά στο πρωινό, με κοίταξε και είπε: «Είχα ένα όνειρο εχθές τη νύκτα».
Nhưng dường như nó có ý định khi nó leo lên chiếc ghế đẩu tại bàn ăn, nhìn vào tôi và nói: “Đêm qua con có một giấc mơ.”

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκαμπό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.