σκάλα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σκάλα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκάλα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σκάλα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cầu thang, thang, Cầu thang, Dunam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σκάλα
cầu thangnoun Λυπάμαι που δεν κατέβηκα όλη την σκάλα σήμερα, αλλά μικρά βηματάκια. Xin lỗi vì hôm nay tôi không thể đi xuống hết cầu thang được, nhưng vì đứa bé. |
thangnoun Λυπάμαι που δεν κατέβηκα όλη την σκάλα σήμερα, αλλά μικρά βηματάκια. Xin lỗi vì hôm nay tôi không thể đi xuống hết cầu thang được, nhưng vì đứa bé. |
Cầu thangnoun Η σκάλα υπηρεσίας πρέπει να'ναι στον επόμενο διάδρομο. Cầu thang ở kế hành lang đằng kia. |
Dunam(μονάδα μέτρησης επιφανείας) |
Xem thêm ví dụ
Μόργκαν, απ'τις σκάλες, πάνε από γύρω. Morgan, cầu thang, đi vòng. |
Πρόσεχε στη σκάλα. Cẩn thận mấy bậc thang. |
Μιλώντας από μια πλατφόρμα που στήθηκε στα σκαλιά του Δημαρχείου του Σόνεμπεργκ σε ένα ακροατήριο 450.000 ανθρώπων, ο Κένεντι εκτός των άλλων είπε: «Δύο χιλιάδες χρόνια πριν, ήταν περήφανο καύχημα να λες civis romanus sum . Kennedy đứng trước 450.000 người trên một bục giảng ở bậc cửa Rathaus Schöneberg và nói: Two thousand years ago the proudest boast was civis Romanus sum. |
Η εργασία ξεκινάει στον πυρήνα του κυττάρου, όπου ένα τμήμα της σκάλας του DNA ανοίγει σαν φερμουάρ. Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA. |
Έτσι, το πρωί που τους επισκέφθηκα, η Έλινορ κατέβηκε τη σκάλα έβαλε μια κούπα καφέ, κάθισε σε μια ανακλινόμενη καρέκλα και έμεινε εκεί, μιλώντας με καλή διάθεση σε κάθε της παιδί καθώς κατέβαιναν το ένα μετά το άλλο, τσέκαραν τη λίστα, έφτιαχναν το πρωινό τους, ξανατσέκαραν τη λίστα, έβαζαν τα πιάτα στο πλυντήριο πιάτων ξανατσέκαραν τη λίστα, τάιζαν τα κατοικίδια ή έκαναν όποιες δουλειές έπρεπε, τσέκαραν τη λίστα μια ακόμη φορά, μάζευαν τα πράγματά τους και κατευθύνονταν προς το λεωφορείο. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Μόλις γύρισα από το γραφείο του Κοσμήτορα Σκάλι. Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về. |
Όποιος πειραματίστηκε στην Σκάλυ, τελείωσε. Kẻ nào dùng Scully để thí nghiệm, đã xong việc mình. |
Το μόνο που είχες να κάνεις ήταν να ανέβεις τα σκαλιά. Ngươi chỉ cần tiến lên đó và đoạt lấy mọi thứ. |
Και μετά τα βάλαμε κάτω από τα σκαλιά. Và sau đó chúng tôi đặt chúng dưới các bậc thang. |
Για να φέρω μια σκάλα, από την οποία η αγάπη σας θα πρέπει να ανεβείτε φωλιά ενός πουλιού σύντομα όταν είναι σκοτεινά: Để lấy một cái thang, mà tình yêu của bạn phải leo lên một tổ chim sớm khi trời tối: |
Και μόνο που βλέπω ξανά τα σκαλιά, υποφέρω. Chỉ cần nhìn các bậc thang đó cũng đủ nhức mỏi cả đêm. |
Οι σκάλες ήταν ετοιμόρροπες. Cầu thang thì muốn sập đến nơi. |
Φρανκ, σε χρειαζόμαστε εδώ, και,... φέρε την σκάλα. Frank, chúng tôi cần anh lên đây, và... mang thang tới. |
Αλλά δεν χρειάζεται μια θρησκεία για ν ́ ανεβείτε τη σκάλα. Thế nhưng, bạn chẳng cần tới một tôn giáo nào để đưa mình tới chiếc cầu thang kia. |
Χθες το βράδυ, τι έκανες στην κορυφή στις σκάλες; Tối qua, chị làm gì trên cầu thang vậy? |
Απλούστατα δεν ξέρουμε, κα Σκάλυ. Chúng tôi không biết được, thưa Bà. |
Όταν ανεβαίνουμε αυτή τη σκάλα, η ιδιοτέλεια χάνεται, γινόμαστε απλά λιγότερο ιδιοτελείς και αισθανόμαστε καλύτεροι, πιο μεγαλόψυχοι και κάπως εξυψωμένοι. Khi chúng ta trèo lên nó, những mưu cầu cá nhân tan biến, ta trở nên bớt vị kỷ hơn, ta cảm thấy như thể mình trở nên tốt hơn, cao quý hơn và theo một cách nào đó, được nâng đỡ |
Έτσι λοιπόν έχουμε το Δικαστή Σκαλία να αμφισβητεί τον Αριστοτελικό συλλογισμό της πλειοψηφικής άποψης. Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông. |
Εδώ είναι ένα απόσπασμα κλειδί όπου στην ουσία περιγράφει τη σκάλα. Đây là một đoạn quan trọng mà anh mô tả cái thang kia. |
Υπήρχαν δυο διαφωνούντες, ένας από τους οποίους ήταν ο Δικαστής Σκαλία. Giờ thì, có hai người phản đối, một trong số đó là thẩm phán Scalia. |
Ήταν το δωμάτιό της, το διαμέρισμά της οι σκάλες της, ο δρόμος της και στο τέλος-τέλος, η πόλη της. Nơi đây có căn phòng ấm cúng của bà, căn hộ của bà, cầu thang quen thuộc, phố xá thân thương, à hơn hết cả, đây là thành phố quê hương bà. |
Είναι ζωντανός, Σκάλυ. Anh ta vẫn sống, Scully ạ. |
Και μετά ανέβηκε απ'τη σκάλα κινδύνου μας χτύπησε με το ποδαράκι της το παράθυρο... κι έτσι την βάλαμε μέσα. Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào. |
Αν και μετακόμισε πριν δύο μήνες, ανεβοκατέβηκε τις σκάλες 100δες φορές. Lúc cô ấy chuyển đến đây 2 tháng trước, cô ấy đi lên đi xuống cầu thang 100 lần. |
Kαι o γιoς μoυ σιχαίνεται τις σκάλες. Và con tôi ghét cầu thang. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκάλα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.