sjónvarp trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sjónvarp trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sjónvarp trong Tiếng Iceland.

Từ sjónvarp trong Tiếng Iceland có các nghĩa là TV, tivi, truyền hình, Truyền hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sjónvarp

TV

noun

tivi

noun

„Það er ekkert sjónvarp þar sem við fjölskyldan borðum,“ segir David en hann er 16 ára gamall.
Em trai 16 tuổi tên là David nói: “Gia đình tôi ăn tại nơi không có tivi.

truyền hình

noun

Kvikmyndir, sjónvarp og myndbönd hampa þess konar líferni.
Phim ảnh, truyền hình và video cổ xúy lối sống này.

Truyền hình

Kvikmyndir, sjónvarp og myndbönd hampa þess konar líferni.
Phim ảnh, truyền hình và video cổ xúy lối sống này.

Xem thêm ví dụ

Kvikmyndir Sjónvarp
Phim điện ảnh
Þegar þið fjölskyldan eruð saman látið þá ekki sjónvarp, farsíma eða önnur tæki einangra ykkur hvert frá öðru.
Khi gia đình bên nhau, đừng để ti-vi, điện thoại hoặc những thiết bị khác tách biệt bạn với mọi người.
Þær segja frá því að ekkert rafmagn sé í þorpinu og fólk stytti sér því stundir við lestur í stað þess að sitja við sjónvarp eða útvarp.
Họ cho biết: “Ở đây không có radio hoặc truyền hình, nên người ta không bị phân tâm. Trong giờ rãnh rỗi, họ đọc sách”.
Í sumum bílum er geislaspilari, sjónvarp, sími og sérstillingar fyrir hljóðstyrk og hitastig í fram- og aftursætum.
Có xe được trang bị máy hát đĩa CD, ti-vi, điện thoại, và bộ điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh riêng cho phía trước và phía sau.
Þær raddir eru þeirra sem vanvirða sannleika fagnaðarerindisins og nota Alnetið, samfélagsmiðla, prentmiðla, útvarp, sjónvarp og kvikmyndir til að lokka til ósiðsemis, ofbeldis, vansæmandi málfars, klúryrða og allskyns óþverra, til að draga athygli okkar frá okkar eilífu markmiðum og áætlunum.
Những tiếng nói này thuộc về những người coi thường lẽ thật phúc âm và là những người sử dụng mạng Internet, phương tiện truyền thông xã hội và báo chí, đài phát thanh, truyền hình và phim ảnh để trình bày một cách đầy lôi cuốn sự vô đạo đức, bạo lực, lời lẽ thô tục, sự bẩn thỉu, và ô uế theo một cách mà làm cho chúng ta xao lãng khỏi các mục tiêu của mình và kế hoạch mà chúng ta có cho thời vĩnh cửu.
5 Lestri hefur hrakað mjög í nútímasamfélagi þar sem mikil áhersla er lögð á sjónvarp, myndbönd og tölvur.
5 Trong kỷ nguyên hiện đại khuyến khích xem truyền hình, video, ngồi trước máy vi tính, nhiều người không còn ham thích đọc sách nữa.
Hversu oft notarðu tíma í afþreyingu eins og íþróttir, tónlist, kvikmyndir, sjónvarp eða tölvuleiki?
Bạn chơi thể thao, nghe nhạc, xem ti-vi hoặc chơi game thường xuyên đến mức nào?
Tímarit og sjónvarp draga upp myndir af kvikmyndastjörnum og íþróttahetjum ‒ af þeim sem svo margt ungt fólk þráir að líkjast ‒ sem skeytir engu um lögmál Guðs og flaggar syndugu lífi, sem það telur engar slæmar afleiðingar hafa.
Các tạp chí và chương trình truyền hình đăng hình ảnh của các minh tinh điện ảnh, những người hùng của sân vận động—những người mà nhiều người trẻ tuổi ao ước bắt chước—những người bất chấp các luật pháp của Thượng Đế và công khai tham gia vào những lối thực hành tội lỗi, dường như không có những hậu quả xấu.
Hægt er að eyða ótal klukkustunum í að horfa á sjónvarp og kvikmyndir, lesa sér til skemmtunar eða stunda áhugamál og íþróttir, og þá höfum við lítinn tíma og krafta fyrir andleg málefni.
Chúng ta có thể mất vô số thời gian cho ti-vi, phim ảnh, sở thích riêng, đọc sách báo ngoài đời, và thể thao, chỉ còn lại một ít thời gian hoặc sức lực cho việc theo đuổi những điều thiêng liêng.
Við gerðum okkur ekki mikla grein fyrir því þá, hversu mikið við myndum þurfa á þessum grundvallar yfirlýsingum að halda í dag sem viðmið til að meta sérhverja nýju kenningu heimsins sem kemur til okkar í gegnum fjölmiðla, Alnetið, fræðimenn, sjónvarp, kvikmyndir og jafnvel löggjafarvaldið.
Vào lúc đó, chúng ta không hiểu rõ là chúng ta sẽ cần rất nhiều những bản tuyên ngôn cơ bản này trong thế giới ngày nay làm tiêu chuẩn để xét đoán mỗi điều giảng dạy mới mẻ của thế gian được mang đến cho chúng ta từ các phương tiện truyền thông, mạng Internet, các học giả, truyền hình và phim ảnh, và thậm chí các nhà lập pháp.
SJÓNVARP VOTTA JEHÓVA: Netsjónvarpsstöð þar sem nálgast má nýjustu upplýsingar um starfsemi Votta Jehóva um allan heim.
KÊNH TRUYỀN THÔNG JW: Kênh truyền hình trực tuyến này cung cấp những video cập nhật về hoạt động của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới.
Þrátt fyrir að fólk í Austur-Evrópu hrópi „loksins frelsi“ lýsti fyrrverandi forseti á því svæði ástandinu í hnotskurn er hann sagði: „Offjölgun mannkyns og gróðurhúsaáhrifin, götin í ósonlaginu og alnæmið, hættan á að hryðjuverkamenn beiti kjarnavopnum og ört breikkandi bil milli hinna ríku í norðri og hinna fátæku í suðri, hættan á hungursneyð, eyðing lífhvolfsins og auðlinda jarðar, vaxandi áhrif viðskiptaheimsins gegnum sjónvarp á hugmyndir og viðhorf þjóðfélagsins og aukin hætta á svæðisbundnum styrjöldum — mannkyninu stafar veruleg ógn af öllu þessu og þúsundum annarra atriða.“
Mặc dầu tại Đông Âu, người ta đã thốt lên “rốt cuộc được tự do”, nhưng một vị đã từng làm tổng thống trong vùng đó đã tóm lược tình thế khi ông nói: “Nạn nhân mãn và bầu khí quyển bị hâm nóng, lớp ozone bị thủng lỗ và bệnh miễn kháng (AIDS/Sida), sự đe dọa về khủng bố dùng bom hạch tâm và khoảng cách càng ngày càng lớn giữa các nước miền bắc giàu có và các nước miền nam nghèo khổ, sự nguy hiểm bị nạn đói, môi trường của các sinh vật bị thu hẹp lại và các tài nguyên khoáng chất của trái đất bị cạn mất dần, nền văn hóa ảnh hưởng bởi vô tuyến truyền hình thương mại gia tăng và các chiến tranh địa phương càng ngày càng thêm đe dọa—tất cả những điều này, cộng với hàng ngàn yếu tố khác, có nghĩa một sự đe dọa chung cho nhân loại”.
Eruð þið reiðubúin að skipta út hluta af þessum skjátíma – sér í lagi þeim sem fer í samfélagsmiðla, Alnetið, leiki eða sjónvarp – fyrir að lesa í Mormónsbók?
Các em sẽ thay thế một số thời gian trước màn hình hàng ngày—đặc biệt là dành cho các phương tiện truyền thông xã hội, Internet, chơi trò chơi điện tử, hoặc xem truyền hình—bằng việc đọc Sách Mặc Môn không?
Rannsóknir sýna hins vegar að „það algengasta, sem pólskir foreldrar gera með börnunum, sé að horfa á sjónvarp og versla“.
Tuy nhiên, cuộc nghiên cứu cho thấy rằng “trong các gia đình Ba Lan, cha mẹ dành thời gian cho con qua việc xem truyền hình và đi mua sắm thì được xếp hàng thứ nhất”.
Til að hjálpa þér að svara slíkum spurningum gætirðu borið saman hve mikinn tíma og krafta þú notar til að nema Biblíuna, sækja kristnar samkomur og tala við aðra um ríki Guðs, og þann tíma og krafta sem þú notar til að horfa á sjónvarp, hlusta á tónlist, stunda uppáhaldsíþróttina þína eða annað þvíumlíkt.
Để giúp bạn trả lời những câu hỏi này, tại sao lại không thử so sánh thì giờ và nỗ lực mà bạn dành cho việc học Kinh-thánh, đi các buổi họp đạo đấng Christ, và nói với người khác về Nước Đức Chúa Trời với thì giờ dành cho việc xem TV, nghe nhạc, dự vào các trò thể thao sở trường, hoặc tham gia vào các sinh hoạt khác giống vậy?
Teiknimyndablöð, sjónvarp og fleira hefur því miður dregið mjög úr lestri hjá mörgum.
Đáng buồn thay, những tranh truyện vui và truyền hình cũng như những điều khác đã đẩy việc đọc xuống hàng thứ yếu trong đời sống của nhiều người.
Horfðu ekki á sjónvarp langt fram eftir kvöldi og forðastu afþreyingu sem dregur úr þér allan þrótt, bæði líkamlega og tilfinningalega.
Đừng thức khuya xem ti-vi, và tránh những hình thức giải trí làm bạn mệt mỏi về thể chất và tình cảm.
„Það er ekkert sjónvarp þar sem við fjölskyldan borðum,“ segir David en hann er 16 ára gamall.
Em trai 16 tuổi tên là David nói: “Gia đình tôi ăn tại nơi không có tivi.
19, 20. (a) Hvaða hættur fylgja því að horfa óhóflega mikið á sjónvarp?
19, 20. a) Xem truyền hình quá độ đem lại một số nguy hiểm nào?
Ver ég tíma með börnunum eða ætlast ég til að leikföng, sjónvarp eða tölva haldi þeim uppteknum?
Tôi có dành thời giờ cho các con hay để chúng bận rộn với đồ chơi, ti-vi, hoặc máy vi tính?
Og jafnvel heima fyrir eru mörg hjón lítið saman vegna þess að þau eyða miklum tíma í að horfa á sjónvarp, sinna tómstundaiðju, stunda íþróttir, spila tölvuleiki eða vafra á Netinu.
Dù ở nhà, nhiều cặp vợ chồng vẫn không thật sự bên nhau vì họ dành nhiều thời gian xem truyền hình, theo đuổi sở thích riêng, chơi thể thao, trò chơi điện tử hoặc lên Internet.
Nú er verið að leggja hliðrænt sjónvarp af með því að slökkva á hliðrænum sjónvarpssendum í áföngum.
Cuối cùng cậu tìm thấy một đoạn dây cáp từ chiếc TV để buộc cửa.
Við höfum miklum mun meira gagn af námi á hljóðum og kyrrlátum stað heldur en fyrir framan opið sjónvarp eða með háværa tónlist glymjandi í eyrum okkar.
Học Kinh-thánh trước máy truyền hình được mở hay với âm nhạc nổi ầm ĩ gần bên sẽ rất kém bổ ích hơn—hay kém thú vị hơn—so với khi học ở một nơi yên tĩnh hơn.
Sumir kjósa kannski að forðast sjónvarp, kvikmyndir og veraldlegar bókmenntir með öllu.
Dĩ nhiên, một số người có thể chọn tránh xem truyền hình, phim ảnh hoặc đọc sách thế gian.
Þegar kristinn maður horfir á sjónvarp eða vafrar um Netið getur snögglega komið upp freisting til að horfa á siðspillandi efni.
Khi xem truyền hình hoặc dùng Internet, bạn có thể bị cám dỗ xem những hình ảnh ô uế.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sjónvarp trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.