sitt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sitt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sitt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sitt trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là của họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sitt
của họpronoun Alla har sina starka och svaga sidor. Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ. |
Xem thêm ví dụ
I slutet av 1700-talet tillkännagav Katarina den stora i Ryssland att hon skulle besöka södra delen av sitt rike tillsammans med flera utländska ambassadörer. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
Profetian om Jerusalems förstöring visar tydligt att Jehova är en Gud som låter sitt folk få höra om nya ting ”innan de spirar fram”. (Jesaja 42:9) Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
13 Sedan en ung broder och hans köttsliga syster hade hört ett tal vid en kretssammankomst, insåg de att de behövde ändra sitt sätt att behandla sin mor, som hade varit utesluten i sex år. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Dessutom ger många villigt av sin tid, sin kraft och sitt kunnande för att under ledning av regionala byggnadskommittéer vara med om att uppföra fina möteslokaler, som kan användas för tillbedjan. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
16 Jehova påminner nu sitt folk om att de har syndat och uppmanar dem att överge sin felaktiga kurs: ”Vänd om till Honom gentemot vilken Israels söner har sjunkit djupt i sitt uppror.” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
22 Efterlikna deras tro: Hon ”drog slutsatser i sitt hjärta” 22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng” |
De har återställt sitt verk i denna sista och avslutande tidshushållning genom profeten Joseph. Hai Ngài đã phục hồi công việc của Hai Ngài trong gian kỳ sau cùng và cuối cùng này qua Tiên Tri Joseph Smith. |
Många kan sanningsenligt säga att Jesu undervisning har vederkvickt dem och hjälpt dem att förändra sitt liv. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Som kristna döms vi efter ett ”fritt folks lag”, ett fritt folk vilket är det andliga Israel i det nya förbundet och har dess lag i sitt hjärta. — Jeremia 31:31–33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
Detta system introducerar han i sitt verk Liber Abaci (1202), alltså endast 32 år gammal. Cuốn sách bao gồm những thông tin từ cuốn Liber Abaci (1202) như là phép nhân lưới. |
Jehovas nitälskan för sitt folk motsvaras av hans raseri mot motståndarna. Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu. |
3 Och det hände sig att de skyndade av alla krafter och kom fram till domarsätet. Och se, överdomaren hade fallit till marken och alåg i sitt blod. 3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta. |
Då kom Nick, en kille som var ökänd för sitt drickande, fram till vår lilla grupp. Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn. |
Uppmuntra eleverna att tänka på sitt liv och fundera över om det finns några synder som de behöver överge för att kunna förändras andligen som kung Lamoni och hans far. Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không. |
□ Guds ”fridsförbund” med sitt folk? □ “Giao-ước hòa-bình” của Đức Chúa Trời với dân Ngài? |
I Holland under andra världskriget upplät familjen Casper ten Boom sitt hem som gömställe för dem som jagades av nazisterna. Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. |
(2 Timoteus 3:13, 14) Eftersom allt du tillför ditt sinne påverkar dig i viss grad, är lösningen att du ”vet vilka personer du har lärt dem av”, så att du kan vara säker på att de är sådana som vill ditt bästa, inte bara sitt eget. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
1, 2. a) Hur kommer den nuvarande onda världsordningen att få sitt slut? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
Tänka sig - att sitta på jobbet, skrolla sig genom Facebook, och titta på alla YouTube-videos har gjort oss mindre produktiva. Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
Så snälla ni, låt mig nu vara ifred, och låt sköterskan denna natt sitta med dig; Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn; |
När en mor tillrättavisar sitt barn, ger hon först en inledande uppmaning för att få barnets uppmärksamhet. Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý. |
De kristna bör alltid komma ihåg sitt överlämnande åt Gud och förpliktelsen: ”Du skall älska Jehova, din Gud, av hela ditt hjärta och med hela din själ och med hela din styrka och med hela ditt sinne.” Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
Hon satte ändå upp målet att bli pionjär, och med hjälp av sina föräldrar och vännerna i församlingen kunde hon fatta mod och nå sitt mål. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Jag sitter fast! Tháo nó ra đi, anh bị mắc kẹt rồi! |
Den lilla familjen avslutade sitt möte i fred.1 Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1 |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sitt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.