singuratic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ singuratic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ singuratic trong Tiếng Rumani.

Từ singuratic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cô đơn, hiu quạnh, cô độc, thui thủi, một mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ singuratic

cô đơn

(solitary)

hiu quạnh

(solitary)

cô độc

(solitary)

thui thủi

(solitary)

một mình

(solitary)

Xem thêm ví dụ

Ai o viaţă tare singuratică.
Vậy là một cuộc sống cô đơn.
Când frecventam aceste locuri simțeam multă anxietate și izolare deoarece eram într-o fază singuratică din viața mea și am decis să-mi intitulez seria de lucrări „Spleen-ul orașului dezbrăcat”, cu referire la Charles Baudelaire.
Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire.
Traiam intr-o singuratate cumplita.
Chúng tôi sống trong cảnh cô đơn cùng cực, nay đây mai đó.
Fiecare noapte îl învaluie în îmbratisarea întunecata a singuratatii.
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.
Asta-i despre viata ta singuratica si mizerabila.
Là về cuộc sống cô đơn, khổ sở của anh.
După şase luni singuratice, nu eram decât eu şi Harry.
Vậy là 6 tháng cô đơn đã qua đi và vẫn chỉ có mình tôi và Harry nơi này.
Extrem de singuratici.
Rất cô độc
În fiecare an, văzându-l pe Ebenezer Scrooge transformându-se din singuraticul fără inimă în vecinul fericit plin de bucuria Crăciunului, simţim imboldul de a renunţa la Scrooge-ii din noi înşine.
Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge.
N-ai mers niciodată noaptea pe un drum singuratic?
“Bộ mày chưa hề đi trên một con đường vắng vào ban đêm rồi gặp một chỗ nóng hả?”
Restul masculilor trăiesc singuratici.
Những người khác thì chọn cách sống độc thân.
Ştii, şeful meu crede că eşti Justiţiarul Singuratic, sau ceva de genul ăsta.
'Mày biết không, ông chủ tao ở đây... cho rằng mày là một chiếc Ranger đơn độc hay gì đó.
În zorii istoriei noastre, noi, bărbaţii din Roma, eram puternici şi mândri, dar în acelaşi timp, eram oameni singuratici.
Vào buổi đầu của lịch sử, đàn ông La Mã chúng ta mạnh mẽ và dữ tợn nhưng cũng hoang dã và cô độc.
E uşor să crezi, atunci când te uiţi la un iceberg, că sunt izolate, că sunt separate şi singuratice, aşa cum se văd câteodată şi oamenii.
Khi nhìn một tảng băng, có lẽ bạn nghĩ rằng nó biệt lập, nó tách biệt và cô đơn cũng giống như đôi khi chúng ta nhìn nhận chính mình vậy.
Animal singuratic, jaguarul caută compania celor din specia lui numai în perioada de împerechere.
Là loài sống đơn độc, báo Mỹ chỉ đi tìm đồng loại vào mùa giao phối.
Singuratice, terne nisipuri, se-ntind pana departe.
" cát trắng phẳng phiu và hiu quạnh trải dài mênh mông. "
Cred ca un pluton intreg se plateste mai bine decat un singuratic.
Tôi nghĩ nhiều cây súng sẽ được trả lương khá hơn một cây.
Pe măsură ce anii au trecut a devenit tot mai nemulţumită şi singuratică.
Khi thời gian trôi qua, người ấy càng trở nên thất vọng và sống cô lập nhiều hơn.
Adolescentii singuratici?
Thiếu niên sống tự lập?
Este un om foarte singuratic.
Ổng là một người rất cô đơn.
Nu este loc o femeie singuratic de a trage un vagon in aceasta tara.
Một phụ nữ không thể đánh xe một mình xuyên qua đất nước.
E singuratică?
Có quá cô đơn không?
Cei care la vârsta de 4 ani nu începuseră să înveţe această lecţie „aveau în adolescenţă tendinţa de a fi singuratici, de a se supăra repede şi de a fi încăpăţânaţi.
Những đứa chưa bắt đầu học tính này “thường đơn độc, dễ bực bội và cứng đầu.
cauta bradul singuratic!
Hãy tìm cây thông đứng một mình đó.
Uneori auzi câteva aplauze singuratice, după care cred că și Bill Gates respiră cu emoție și începe discuția.
Thỉnh thoảng pháo tay kéo dài rồi đến tiếng Bill Gates lấy hơi và bài nói chuyện bắt đầu.
Prin experienţe personale foarte sacre, Domnul mi-a dat o nouă inimă şi, deşi tot singuratic şi îndurerat, întreaga mea perspectivă s-a schimbat.
Qua những kinh nghiệm thiêng liêng rất riêng tư, Chúa ban cho tôi một tâm hồn mới, và mặc dù tâm hồn tôi vẫn còn cô đơn và đau khổ, nhưng toàn bộ quan điểm của tôi đã thay đổi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ singuratic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.