sin tener en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sin tener en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sin tener en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sin tener en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất kể, bất luận, bất chấp, không kể, sá kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sin tener en cuenta
bất kể(regardless of) |
bất luận(regardless of) |
bất chấp(regardless of) |
không kể(irrespective of) |
sá kể(regardless of) |
Xem thêm ví dụ
Nuestro sistema clasifica los anuncios automáticamente sin tener en cuenta la categoría que les otorga el anunciante. Hệ thống của chúng tôi sẽ tự động phân loại quảng cáo và chúng tôi không dựa vào phân loại do nhà quảng cáo cung cấp. |
Y mi esposa fue arrancada de mi vida sin tener en cuenta que era inocente. Và VỢ tôi bị đưa ra khỏi Cuộc Sống của tôi mà không hề liên quan gì đến Sự VÔ tội của Cô ấy. |
Nuestro sistema clasifica los anuncios automáticamente, sin tener en cuenta la categoría que les otorga el anunciante. Hệ thống của chúng tôi sẽ tự động phân loại quảng cáo và chúng tôi không dựa vào phân loại do nhà quảng cáo cung cấp. |
Nuestro sistema clasifica los anuncios automáticamente sin tener en cuenta la categoría que les da el anunciante. Hệ thống của chúng tôi tự động phân loại quảng cáo và chúng tôi không chỉ dựa vào phân loại do nhà quảng cáo cung cấp. |
Nuestro sistema clasifica los anuncios automáticamente sin tener en cuenta la categoría que otorga el anunciante. Hệ thống của chúng tôi sẽ tự động phân loại quảng cáo và chúng tôi không dựa vào phân loại do nhà quảng cáo cung cấp. |
No puede enfrentarse al rey sin tener en cuenta los términos. Ông không thể giao chiến với Nhà vua mà không cân nhắc hơn thiệt. |
Si Jesús hubiera saciado el hambre sin tener en cuenta las repercusiones de sus actos, Satanás habría logrado que violase su integridad. Giả dụ Chúa Giê-su chịu thỏa mãn cơn đói của ngài bất chấp mọi hậu quả, thì Sa-tan đã thành công trong việc phá hủy lòng trung kiên của ngài. |
¿Han orado como lo hizo el Salvador... o han pedido lo que quieren sin tener en cuenta si es apropiado o no?” Các em có cầu nguyện như Đấng Cứu Rỗi đã làm không ... hoặc các em đã cầu xin điều các em muốn bất kể là nó có thích hợp hay không?” |
Y creo además que sin terapia psicosocial y sin tener en cuenta esto en todos los proyectos humanitarios no podemos construir las sociedades civiles. Và tôi cũng nghĩ rằng nếu không có phương pháp trị liệu tâm lý - xã hội và nếu không cân nhắc đến khả năng của nó, trong tất cả các dự án nhân đạo, thì chúng ta không thể xây dựng lên những xã hội dân sự. |
Se puede cultivar sin tener en cuenta las circunstancias externas, igual que una planta puede crecer en un invernadero sin importar qué tiempo haga fuera”. Chúng ta có thể vun trồng bông trái đó mà không phụ thuộc vào những hoàn cảnh bên ngoài, cũng giống như những cái cây có thể mọc trong nhà kính dù cho thời tiết ở bên ngoài như thế nào đi nữa”. |
Pero los demás se dedicaron a esas actividades sin prestar atención a la voluntad de Dios y sin tener en cuenta el tiempo en el que vivían. Tuy nhiên, những người thời đó làm các việc ấy mà không chú ý gì đến ý định của Đức Chúa Trời và thời kỳ họ đang sống. |
Ocurrió en Edén hace unos 6.000 años, cuando nuestros primeros padres humanos optaron por tomar sus propias decisiones sin tener en cuenta la voluntad expresa de Dios. Đó là khoảng sáu ngàn năm trước đây tại vườn Ê-đen, khi cặp vợ chồng đầu tiên là tổ tiên chúng ta đã chọn quyết định theo ý riêng của họ bất kể đến ý định rõ ràng của Đức Chúa Trời. |
Como indica la misma obra, “la veneración de María en Éfeso [...] sigue siendo una tradición vigente, que no podría explicarse sin tener en cuenta el culto a Ártemis”. Và như quyển sách trên ghi tiếp: “Sự tôn thờ Ma-ri tại Ê-phê-sô... đến nay vẫn còn là một truyền thống được thực hành, và truyền thống ấy không thể giải thích được nếu không đề cập đến việc tôn thờ Đi-anh”. |
Por ejemplo, en los deportes de competición, muchos atletas desean ser el número uno sin tener en cuenta el daño emocional o hasta físico que eso cause a otros. Thí dụ, trong những cuộc tranh giải thể thao, nhiều lực sĩ muốn mình là nhất, bất chấp điều đó có thể làm tổn hại người khác về tình cảm hoặc ngay cả thể xác. |
Las ciencias duras son en sí un término liminal, y su verdadera riqueza no se puede apreciar sin tener en cuenta el espacio liminal que existe entre las disciplinas. Chính bản thân STEM là một cụm từ chỉ sự tương giao, trong đó sự đa dạng chân chính không thể được quý trọng nếu không cân nhắc tới những vùng không gian dưới ngưỡng kích thích giữa các qui tắc. |
Uno de los trabajadores que restauran la casa, el señor Harris, le advierte, Alex y Kim que no se presentasen en el sótano, aunque lo hacen sin tener en cuenta. Ông người làm Harris cảnh báo Alex, Kim và Sally không nên xuống nhà kho. |
Este hombre proclamaba el derecho de todo judío a estudiar libremente las Escrituras Hebreas como única fuente de la religión verdadera, sin tener en cuenta la interpretación rabínica ni el Talmud. Ông tuyên bố là mỗi người Do Thái có quyền học Kinh-thánh phần Hê-bơ-rơ, nguồn duy nhất của đạo thật, mà không cần đến sự giải lý của người ra-bi hay sách Talmud. |
Por lo general, las personas solo se interesan en hacer lo que a ellas les parece bien, sin tener en cuenta ni siquiera las necesidades más elementales del prójimo (Proverbios 21:2). (Châm-ngôn 21:2) Họ tôn trọng luật pháp và tiêu chuẩn của xứ sở bằng môi miệng nhưng tìm mọi kẽ hở của luật pháp. |
Y esta estimación se hace sin tener en cuenta otros tipos de cuevas, como, por ejemplo, dentro de los glaciares o incluso cuevas volcánicas, que no son kársticos, sino que se forman por flujos de lava. Dự đoán này chưa bao gồm các loại hang động khác, như hang động bên trong sông băng thậm chí trong núi lửa, không phải đá vôi, nhưng do dòng dung nham tạo nên. |
Un asistente de enfermería hizo el siguiente comentario: “Ha habido casos en los que a Testigos incapaces de comunicarse con claridad se les ha llevado en silla de ruedas a servicios religiosos sin tener en cuenta su voluntad”. Một nhân viên chăm sóc cho biết: “Có vài trường hợp, nhân viên cho các cụ Nhân Chứng ngồi xe lăn đến nơi dự lễ mà không hỏi ý kiến vì các cụ không nói được rõ ràng”. |
Pero lo mejor que este programa ha hecho es forzarnos, a nosotros, a la comunidad internacional, a llegar a cualquier niño de cualquier parte del mundo, a las comunidades más vulnerables del planeta, llevándoles los servicios sanitarios más básicos sin tener en cuenta el lugar, la pobreza, la cultura ni la guerra. Nhưng điều thú vị nhất Là chiến dịch xóa bỏ bệnh bại liệt đã làm những việc khiến chúng ta một cộng đồng quốc tế Giúp đỡ được từng trẻ em, từng cộng đồng riêng lẻ Những người dễ bị tổn thương nhất trên thế giới Cũng được hưởng những dịch vụ chăm sóc sức khỏe cơ bản nhất Không quan trọng về mặt địa lý, sự nghèo khổ Văn hóa hay ngay cả chiến tranh |
Además, para el servicio de envío de mensajes sin conexión, se debe tener en cuenta lo siguiente: Ngoài ra, đối với dịch vụ nhắn tin ngoại tuyến: |
" ¿Y no es el caso ", concluyó su madre en voz muy baja, casi susurrando como si quisiera evitar que Gregorio, cuya ubicación exacta que realmente no lo sabía, a partir de escuchar hasta el sonido de su voz - para estaba convencida de que él no entendía sus palabras - " y no es un hecho que mediante la eliminación de los muebles que estamos mostrando que estamos dando a toda esperanza de una mejora y se le deja a sus propios recursos sin tener en cuenta? " Và nó không phải là trường hợp ", mẹ của ông kết luận rất lặng lẽ, gần như thì thầm nếu cô ấy muốn ngăn chặn Gregor, có vị trí chính xác cô ấy thực sự không biết, từ nghe ngay cả những âm thanh của giọng nói của mình - cho cô đã bị thuyết phục rằng ông không hiểu lời nói của cô " và không phải là một thực tế bằng cách loại bỏ các đồ nội thất, chúng tôi đang hiển thị mà chúng ta đang từ bỏ tất cả hy vọng của một cải thiện và để lại cho ông nguồn tài nguyên của mình mà không cần xem xét bất kỳ? |
Sin embargo, es importante tener en cuenta que si cambia la información del perfil, afectará a todos los productos que comparten el perfil. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng nếu bạn thay đổi thông tin trong hồ sơ, điều này sẽ tác động đến tất cả các sản phẩm có chung hồ sơ đó. |
Esto fue seguido por una rotación no violenta de la administración de Lankaran al Frente Popular dos semanas después. El 9 de enero de 1990, el Soviet Supremo de la República Socialista Soviética de Armenia votó a favor de incluir la región de Nagorno-Karabaj en su presupuesto y permitió a sus habitantes votar en las elecciones armenias, sin tener en cuenta la autoridad soviética y la jurisdicción azería, lo que provocó la ira en todo Azerbaiyán. Esto dio lugar a manifestaciones que exigían la destitución de los funcionarios comunistas de Azerbaiyán y pidieron la independencia de la Unión Soviética. Ngày 9.1.1990, Xô Viết tối cao Cộng hòa xã hội chủ nghĩa xô viết Armenia đã bỏ phiếu đưa vùng Nagorno-Karabakh vào trong ngân sách của mình và cho phép cư dân vùng này bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử ở Armenia, do đó bất chấp chính quyền Liên Xô cùng thẩm quyền pháp lý của Azerbaijan, và gây ra cơn giận dữ khắp nước Azerbaijan. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sin tener en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sin tener en cuenta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.