similitud trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ similitud trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ similitud trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ similitud trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tương tự, sự giống nhau, sự gống nhau, sự so sánh, so sánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ similitud

tương tự

(similarity)

sự giống nhau

(resemblance)

sự gống nhau

(resemblance)

sự so sánh

(similitude)

so sánh

(parallel)

Xem thêm ví dụ

Si tu descripción coincide con la información que tenemos registrada, esta similitud puede contribuir a tu caso.
Nếu phần mô tả của bạn khớp với thông tin chúng tôi có, thì tính tương đồng này có thể hữu ích cho trường hợp của bạn.
Y resulta que las historias con éxito comparten algunas similitudes, de hecho, más allá de que no tienen sexo con otros.
Và kết quả là ở những cặp đôi hạnh phúc thực sự cho thấy một số điểm tương đồng, ngoài việc họ không quan hệ với người khác.
Basado en las similitudes en su flora, el botánico Ronald Good identificó un reino florístico antártico, que incluye el sur de Sudamérica, Nueva Zelanda, y algunos grupos de islas australes.
Dựa trên các điểm tương đồng trong quần thực vật của chúng, nhà thực vật học Ronald Good đã xác định một vương quốc thực vật Nam Cực (xem tỉnh thực vật), bao gồm miền nam Nam Mỹ, New Zealand cũng như một số các nhóm đảo ở Nam bán cầu.
La constitución federal de 1848 define un sistema de democracia directa (a veces llamada semidirecta o democracia representativa directa debido a que tiene una mayor similitud con instituciones de una democracia parlamentaria).
Hiến pháp 1848/1999 xác định một hệ thống dân chủ trực tiếp (thỉnh thoảng gọi là bán trực tiếp hay dân chủ trực tiếp đại diện).
Ella vio algunas similitudes en una de las fotos, pero no pudo hacer una identificación positiva.
Cô nhìn thấy một số điểm tương đồng trong một bức ảnh, nhưng không thể đưa ra lời khẳng định chắc chắn.
Debido a su similitud química, las formas estables del estroncio pudieran no constituir una amenaza significativa para la salud - de hecho, los niveles encontrados en la naturaleza pueden ser beneficiosos - sin embargo, la forma radioactiva 90Sr puede ocasionar varias enfermedades y desórdenes en los huesos, tales como el cáncer óseo primario.
Do sự tương đồng về đặc điểm hóa học của các nguyên tố này, các dạng ổn định của stronti có thể không gây nguy hại đáng kể đối với sức khỏe trong thực tế, các mức hàm lượng stronti được tìm thấy trong tự nhiên thực sự là có thể có lợi - nhưng đồng vị phóng xạ 90Sr có thể gây ra những rối loạn về xương khác nhau, như ung thư xương.
El análisis de las similitudes entre las secuencias de ADN de diferentes organismos es también la apertura de nuevas vías en el estudio de la evolución.
Việc phân tích về sự giống nhau giữa các chuỗi DNA từ các sinh vật khác nhau cũng mở ra hướng mới trong việc nghiên cứu lý thuyết tiến hóa.
Debido a la similitud matemática que tiene el campo eléctrico con otras leyes físicas, el teorema de Gauss puede utilizarse en diferentes problemas de física gobernados por leyes inversamente proporcionales al cuadrado de la distancia, como la gravitación o la intensidad de la radiación.
Bởi vì sự tương tự về mặt toán học, định luật Gauss có ứng dụng vào các đại lượng vật lý khác tuân theo một luật bình phương nghịch đảo như trọng lực hay cường độ của bức xạ.
Asimismo, numerosas religiones africanas cuentan relatos que guardan notables similitudes con el de Adán y Eva.
Và nhiều tôn giáo ở châu Phi kể về những câu chuyện có điểm tương đồng như chuyện về A-đam và Ê-va.
Google optimizará estos bloques para que cumplan los parámetros de similitud de temas, relevancia para los lectores y antigüedad del artículo para asegurarse de que las recomendaciones que obtiene son de buena calidad.
Google sẽ tối ưu hóa theo mức độ tương tự về chủ đề, sở thích của người đọc và độ mới của bài viết để đảm bảo bạn nhận được các đề xuất chất lượng tốt.
Cuarto, ¿cuáles son las similitudes y diferencias que puedes encontrar entre las personas?
Thứ tư, những gì đang có điểm tương đồng và khác biệt mà bạn có thể tìm thấy trên khắp mọi người?
Un profundo estigma pesaba sobre la TEC, resabio de una historia que guarda muy poca similitud con el procedimiento actual.
ECT mang một vết nhơ khó xóa nhòa từ một lịch sử ít tương đồng với phương thức hiện đại.
¿Existen similitudes entre la situación que vivió Noé y la que vivimos en la actualidad?
Có sự giống nhau giữa tình trạng của Nô-ê và của chúng ta không?
En lingüística, Ferdinand de Saussure ha usado paradigma para referirse a una clase de elementos con similitudes.
Trong ngôn ngữ học, Ferdinand de Saussure dùng từ mẫu hình để chỉ một lớp các phần tử có nhiều tính chất tương tự nhau.
Que no es posible que tales similitudes sean simple casualidad.
Những điểm tương đồng đó không thể nào là sự trùng hợp ngẫu nhiên.
¿Cuáles son algunas de las similitudes entre Moisés y Jesús?
Có một số điểm tương đồng nào giữa cuộc đời của Môi-se và Chúa Giê-su?
Al hacerlo, tal vez encontraría algunas iglesias que tuviesen ciertas similitudes: una o dos enseñanzas que coincidieran, una ordenanza que es igual, algunos oficios que llevan nombres comunes, pero sólo encontrará una iglesia: La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días, que coincide con el plano en todo aspecto material.
Khi làm như vậy, người ấy có thể tìm thấy một số giáo hội có một số điểm tương tự—một hoặc hai điều giảng dạy rất giống nhau, cùng một giáo lễ, một số chức phẩm có cùng tên—nhưng người ấy sẽ chỉ tìm ra được một giáo hội giống với bản họa đồ thiết kế trong mọi phương diện quan trọng, đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
La respuesta pone de relieve otra similitud con los días de Noé.
Câu trả lời cho biết một điểm khác tương tự với thời Nô-ê.
¿Qué similitudes existen entre las condiciones que reinaban en los días de Sofonías y las que hoy día imperan en la cristiandad?
Tình trạng thời Sô-phô-ni và tình trạng của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ vào thời nay có gì giống nhau?
Las zapatillas tienen similitudes claras con la bolsa de valores y el comercio ilegal de drogas, pero tal vez lo más fundamental es la existencia de un actor central.
Vậy nên sneaker có những tương đồng rõ ràng với cả thị trường cổ phiểu và buôn bán ma túy trái phép, nhưng có lẽ căn bản nhất là sự tồn tại của một nhân vật trung tâm.
Y lo que hago es buscar similitudes y diferencias en las soluciones que esos animales han desarrollado para resolver problemas biológicos fundamentales.
Tôi tìm sự tương quan và khác biệt trong những giải pháp cho các vấn đề sinh học cơ bản.
Tal vez se pregunten: “Si la mayoría percibió esa similitud de prioridades y creencias sobre la familia, si todas esas religiones prácticamente coinciden en lo que debe ser el matrimonio, y si coinciden en el valor que se debe dar al hogar y a las relaciones familiares, ¿entonces en qué nos diferenciamos?
Vậy thì, các anh chị em có thể hỏi: “Nếu đa số đều cảm thấy có cùng ưu tiên và niềm tin giống nhau như thế về gia đình, nếu tất cả những người thuộc các tín ngưỡng và tôn giáo đó đều đồng ý trên căn bản về việc hôn nhân phải là gì, và nếu tất cả họ đều đồng ý về giá trị nên được đặt trên mối quan hệ trong mái gia đình, thì chúng ta khác biệt như thế nào?
¿Qué similitudes hay entre los capítulos 1 a 39 y 40 a 66 de Isaías?
Có những điểm tương đồng nào giữa chương 1 đến 39 và chương 40 đến 66?
Parecen muy diferentes formas de humor, pero en realidad tienen una gran similitud.
Kiểu hài hước thế này rất khác tuy cũng có nhiều tương đồng.
Es posible que hubiese una que otra similitud: una habitación del mismo tamaño, algunas ventanas similares pero, cimiento por cimiento, cuarto por cuarto, techo por techo, únicamente habría una casa que coincidiría perfectamente con el plano: la nuestra.
Vâng, cũng có thể có căn nhà giống nhà chúng tôi ở một vài chỗ---một căn phòng cùng kích thước, một số cửa sổ giống nhau---nền móng với nền móng, phòng ốc với phòng ốc, đường bao mái với đường bao mái, nhưng chỉ có một căn nhà hoàn toàn phù hợp với bản đồ họa đồ thiết kế---đó là căn nhà của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ similitud trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.