σημειώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σημειώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σημειώνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σημειώνω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σημειώνω
xuốngverb δεν έχει ποτέ σημειώσει αξιόλογη μείωση τα τελευταία 15 χρόνια. chưa bao giờ giảm xuống đáng kể trong suốt 15 năm qua. |
Xem thêm ví dụ
Ίσως θα ήταν καλύτερο να προσπεράσετε αυτό το σπίτι προς το παρόν, σημειώνοντας κάπου τον αριθμό του. Có lẽ lúc đó nên bỏ qua nhà này, ghi lại số nhà. |
Το μεσημέρι, σημειώνετε την αλλαγμένη θέση του ηλιοτρόπιου, και ξανά το βράδυ, και αυτό είναι το ρολόι σας. Đến trưa, bạn đánh dấu vị trí thay đổi của hướng dương, và làm lại vào buổi tối, đó là đồng hồ của bạn. |
Σε αυτές τις περιθωριακές σημειώσεις, οι Μασορίτες επίσης σημείωναν ασυνήθιστες μορφές και συνδυασμούς λέξεων, καθώς και τη συχνότητα με την οποία εμφανίζονταν αυτά μέσα σε ένα μεμονωμένο βιβλίο ή σε ολόκληρες τις Εβραϊκές Γραφές. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Στις αρχές της δεκαετίας του 1960 ξένοι παρατηρητές σημείωναν ότι η χώρα «ακμάζει» και ότι όλοι οι Γιουγκοσλάβοι πολίτες απολάμβαναν πολύ μεγαλύτερες ελευθερίες από τη Σοβιετική Ένωση και τα κράτη του Ανατολικού Συνασπισμού. Vào đầu thập niên 1960, các nhà quan sát nước ngoài lưu ý rằng đất nước này "đang bùng nổ", và rằng công dân Nam Tư được hưởng quyền tự do lớn hơn nhiều so với người dân Liên Xô và các nước thuộc khối phía đông. |
Όταν διαβάζετε περιοδικά και βιβλία, να σημειώνετε τις καινούριες λέξεις, να βρίσκετε τι ακριβώς σημαίνουν και έπειτα να τις χρησιμοποιείτε. Khi đọc sách và tạp chí, đánh dấu những từ mới và tìm hiểu nghĩa đúng của những từ ấy, và sau đó sử dụng chúng. |
Σχολιάζοντας τη σημασία τέτοιων αναφορών, ο βοτανολόγος Μάικλ Ζοχάρι σημειώνει: «Ακόμα και στα συνηθισμένα, μη εξειδικευμένα κοσμικά έντυπα, δεν μπορούν να βρεθούν τόσες αναφορές σε φυτά, σε συνάρτηση με διάφορες πλευρές της ζωής, όσες εμφανίζονται στην Αγία Γραφή». Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
Αν και τα αποτελέσματα της πρώτης εποχής της Νέτερ ήταν εντυπωσιακά και χρήσιμα, η φήμη της ως μαθηματικός στηρίζεται περισσότερο στην πρωτοποριακή εργασία που έκανε στη δεύτερη και στην τρίτη εποχή της, όπως σημειώνεται από τους Hermann Weyl και BL van der Waerden στις νεκρολογίες τους για αυτήν. Mặc dù các kết quả trong kỷ nguyên thứ nhất của Noether là ấn tượng và có ích, sự nổi tiếng của bà với vai trò là nhà toán học nằm chủ yếu ở những công trình đột phá trong kỷ nguyên thứ hai và thứ ba, như Hermann Weyl và B. L. van der Waerden nêu trong điếu văn của họ về bà. |
Συνέχισαν να σημειώνουν θαυμάσια πνευματική πρόοδο και έδωσαν στο νεογέννητο γιο τους το όνομα του αδελφού που τους έκανε μελέτη. Họ tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng và lấy tên của anh tiên phong để đặt cho đứa bé trai mới sinh. |
Ζητήστε από τους παρόντες να κάνουν σχόλια σχετικά με τη χαρά που έχουν νιώσει διδάσκοντας την αλήθεια σε κάποιο άτομο και βλέποντάς το να σημειώνει πνευματική πρόοδο. Mời cử tọa cho biết niềm vui họ nhận được khi giúp một người biết lẽ thật và thấy người đó tiến bộ về thiêng liêng. |
Κάποτε, σημείωνα μέρες σε ένα ημερολόγιο. Có một thời gian mẹ đánh dấu từng ngày trên lịch. |
Μήπως έχετε παιδιά τα οποία συμπεριφέρονται κατάλληλα και σημειώνουν καλή πρόοδο αλλά δεν είναι ακόμη ευαγγελιζόμενοι; Anh chị có con ngoan, tiến bộ tốt nhưng chưa làm người công bố không? |
(Εφεσίους 4:22-24) Με τη βοήθεια του πνεύματος του Θεού, άτομα που παλιότερα είχαν ζωώδη προσωπικότητα—οι οποίοι ίσως εκμεταλλεύονταν ή με κάποιον άλλον τρόπο καθιστούσαν θύματα τους συνανθρώπους τους—σημειώνουν πρόοδο στην τιθάσευση ανεπιθύμητων χαρακτηριστικών. (Ê-phê-sô 4:22-24) Với sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời, những người trước kia có nhân cách giống như thú dữ—có lẽ bóc lột hoặc ngược đãi người đồng loại về các mặt khác—đã tiến bộ trong việc khắc phục các tính nết xấu. |
Βρισκόμουν σ ́ ένα σημείο όπου χρησιμοποιούσα χρονόμετρο προκειμένου να ζωγραφίζω ακανόνιστα τετράγωνα και δεν σημείωνα πρόοδο. Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả. |
Η εκρηκτική αύξηση που σημειώνεται στη Λατινική Αμερική φαίνεται καθαρά στη Βραζιλία, όπου υπάρχουν πάνω από μισό εκατομμύριο Μάρτυρες και μεγάλη ανάγκη για περισσότερες Αίθουσες Βασιλείας. Sự gia tăng nhanh chóng ở Châu Mỹ La-tinh đã được thấy rõ ở Brazil, nơi có hơn nửa triệu Nhân Chứng và rất cần thêm Phòng Nước Trời. |
(Γέλια) Έτσι άρχισα να σημειώνω πράγματα όπως πολύ χαζά, περίεργα, σεξουαλικά σχόλια, κακό λεξιλόγιο, τις φορές που κάποιος με ανάγκασε να κάνω «κόλλα το» μαζί του. (Tiếng cười) Vì vậy tôi bắt đầu ghi lại những điều như những lời nhận xét ngu ngốc, gượng gạo và sàm sỡ; từ ngữ thô tục; số lần mà một tên nào đó buộc tôi phải đập tay với hắn. |
6 Όταν άτομα με ειλικρινή καρδιά κάνουν τακτική Γραφική μελέτη και παρακολουθούν τις συναθροίσεις τακτικά, σημειώνουν συνήθως γρήγορη πνευματική πρόοδο. 6 Một khi đều đặn học Kinh Thánh và tham dự nhóm họp, thường những người có lòng thành tiến bộ rất nhanh. |
Είναι επίσης χώρα όπου η Βιβλική εκπαίδευση σημειώνει πρόοδο. Đây cũng là một nước mà sự giáo dục về Kinh Thánh rất phong phú. |
Να σημειώνετε τις ιδέες που πιστεύετε ότι μπορείτε να ενσωματώσετε στην παρουσίασή σας. Hãy ghi nhớ những điểm có thể đưa vào lời trình bày của bạn. |
1986 - Στον πυρηνικό σταθμό παραγωγής ηλεκτρικής ενέργειας του Τσερνόμπιλ, στη Σοβιετική Ένωση, σημειώνεται έκρηξη, με αποτέλεσμα το χειρότερο πυρηνικό ατύχημα στην Ιστορία. 1986 – Ở Ukraina, một trong các lò phản ứng của nhà máy điện hạt nhân Chernobyl phát nổ, gây nên thảm hoạ hạt nhân nghiêm trọng nhất trong lịch sử. |
Είναι πολύ απασχολημένοι με την καθημερινή ζωή και με τις ιδιοτελείς επιδιώξεις, κι έτσι αρνούνται να αναγνωρίσουν ότι οι τωρινές συνθήκες διαφέρουν σημαντικά από εκείνες του παρελθόντος και ταιριάζουν απόλυτα με τα όσα είπε ο Ιησούς πως θα σημείωναν τον καιρό του τέλους. Bận rộn sinh sống hằng ngày và theo đuổi những việc vị kỷ, họ từ chối không nhìn nhận rằng những tình trạng hiện nay khác rõ rệt với trong quá khứ và nghiệm đúng hết sức với những gì Giê-su nói là sẽ đánh dấu thời kỳ cuối cùng. |
Από το καθοριστικό έτος 1919 και έπειτα, το έργο προχωρεί ακάθεκτο σημειώνοντας εκπληκτική πρόοδο. Kể từ năm 1919 then chốt đó, công việc này tiến triển một cách đáng kinh ngạc. |
Σχολίασε, σημειώνοντας την ηλικία μου, ότι φαινόμουν αρκετά νέος και μάλιστα φαινόμουν νεότερος από την ηλικία μου. Khi đề cập đến tuổi của tôi, ông nhận xét rằng dường như tôi còn khá trẻ và thậm chí còn trông có vẻ trẻ hơn so với tuổi của tôi. |
Στον Πίνακα Πόιτινγκερ σημειώνονται διάφορα Βιβλικά μέρη και γεγονότα. Có thể tìm thấy một số địa danh và sự kiện trong Kinh Thánh trên Bản Đồ Peutinger. |
74 Να Βελτιώνεστε—Να Σημειώνετε Πρόοδο 74 Hãy cầu tiến—Hãy tiến bộ |
Ποιους σημειώνει στο μέτωπο αυτός ο «άντρας»; “Người” này ghi dấu trên trán những ai? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σημειώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.