σήμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σήμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σήμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σήμα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bảng chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σήμα
bảng chỉ dẫnnoun |
Xem thêm ví dụ
Έχουμε καλό σήμα σήμερα. Hôm nay chúng ta có tín hiệu tốt. |
Μέχρι το 2010, το Ντιτρόιτ είχε γίνει το σήμα κατατεθέν της αμερικάνικης πόλης σε κρίση. Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì. |
Σίγουρα είναι έτοιμο να εκπέμψει σήμα. Nó được nối dây để truyền đi một tín hiệu. |
Έχω ισχυρό σήμα από τον πομπό παρακολούθησης που έκρυψες στο ηχείο, και δεν μπορεί να εντοπιστεί. Tín hiệu phát từ bộ chuyển phát VHF giấu trong loa mạnh lắm, và không thể bị dò ngược lại. |
Αλλά το σήμα, τώρα συνναύτες μου, η συμπεριφορά των φτωχών Ιωνά. Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah. |
Χωρίς αμφιβολία μπορούσε να συναναστρέφεται με τον Σημ, το γιο του Νώε, με τον οποίο έζησε παράλληλα επί 150 χρόνια. Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem. |
Υπάρχουν αποδείξεις που πιστοποιούν ότι, αντί να έχει μεταφραστεί από τη λατινική ή την κοινή ελληνική στην εποχή του Σημ-Τομπ, αυτό το κείμενο του Ματθαίου ήταν πολύ παλιό και είχε συνταχτεί από την αρχή στην εβραϊκή. Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
• Την εκατονταετηρίδα ποιου γεγονότος σήμανε το έτος 2009 για τους Μάρτυρες του Ιεχωβά; • Có sự kiện quan trọng nào đối với Nhân Chứng Giê-hô-va đã xảy ra cách đây 100 năm? |
Υπάρχουν πολλά σχετικά παραδείγματα: ένα σήμα που σας προειδοποιεί για ρεύμα υψηλής τάσης· κάποια αναγγελία στο ραδιόφωνο για μια καταιγίδα που καταφτάνει στην περιοχή σας· ένας διαπεραστικός μηχανικός θόρυβος από το αυτοκίνητό σας ενώ οδηγείτε σε κάποιον πολυσύχναστο δρόμο. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
«Μέσα σε έξι μήνες μπορείς να επιστρέψεις και να το ξανακάνεις ή να βάλεις κάποιον ενήλικο, ο οποίος έχει το διακριτικό σήμα, να σε εξετάσει σε αυτό». Trong vòng sáu tháng, ta có thể trở lại và làm lại hoặc có một người lớn đã nhận được huy hiệu trắc nghiệm ta.” |
Ο Σημ έχει την Ίλα, αλλά είναι στείρα. Shem có Ila, nhưng cô ta hiếm muộn. |
Περίμενε το σήμα μου. Đợi tín hiệu của tôi |
Ένα κινητό που έχει καλό σήμα. Tôi muốn xem loại di động có tín hiệu tốt. |
Παρακαλούμε δώστε σήμα ότι αποδέχεστε τους όρους μας προγραμματίζ οντας το Μπιγκ Μπεν να χτυπήσει εφτά φορές στις 6μμ αύριο. Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai. |
Το σήμα του αδερφού μου. Đây là phù hiệu của anh tớ. |
Είναι πραγματικά δύσκολο, αλλά στην ουσία, υπάρχουν εγκεφαλικά νεύρα και πάνω σε αυτά τα νεύρα που είναι εκτεθειμένα μέσω της μύτης στον εξωτερικό αέρα, υπάρχουν αισθητήρες, και τα μόρια οσμής που εισέρχονται με μια εισπνοή αλληλεπιδρούν με αυτούς τους αισθητήρες, και αν γίνει δεσμός, στέλνουν ένα σήμα στο νεύρο το οποίο πάει πίσω στον εγκέφαλο. Nó thật sự khó khăn, nhưng về bản chất, các dây thần kinh từ não đi lên vào trong mũi trên các dây thần kinh bên trong mũi này là các thụ cảm, các phân tử mùi được hít vào mũi tương tác với những thụ cảm trên, nếu chúng có sự liên kết, chúng sẽ gửi một tín hiệu đến các dây thần kinh để đi trở về não. |
Έτσι, αν και το εβραϊκό κείμενο που παρουσίασε ο Σημ-Τομπ δεν χρησιμοποιεί το Τετραγράμματο, η χρήση της έκφρασης «το Όνομα» σε αυτό το κείμενο, όπως συμβαίνει στο εδάφιο Ματθαίος 3:3, υποστηρίζει τη χρήση του ονόματος «Ιεχωβά» στις Χριστιανικές Ελληνικές Γραφές. Vậy dù văn bản bằng tiếng Hê-bơ-rơ mà Shem-Tob đưa ra không dùng danh Đức Chúa Trời viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng sự kiện bản đó dùng chữ “Danh”, như ở Ma-thi-ơ 3:3, ủng hộ việc dùng danh “Giê-hô-va” trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp. |
Όταν δεις το σήμα μου, ξεκίνα να πυροβολείς. Khi nào em thấy tín hiệu của anh, Em hãy tấn công. |
Ο άνδρας της φωτογραφίας δε φοράει σήμα ούτε στολή. Người đàn ông trong ảnh không mang phù hiệu hay mặc đồng phục. |
Η μόνη διάφορα είναι το σήμα. Chỉ khác nhau cái huy hiệu đó. |
Η ελεύθερη πρόσβαση στην Αγία Γραφή σήμανε μεγάλη αλλαγή για την Αγγλία. Việc người ta được tự do xem xét Kinh-thánh đưa đến một sự thay đổi lớn cho nước Anh. |
'Οχι. Καμιά οπτική επαφή ή σήμα κινδύνου. Không có dấu hiệu, không có tín hiệu gì đáng ngờ, thưa Ngài |
Αφήνει κάποιο σήμα στα κόκαλα ή στα φυτά; Nó có để lại manh mối gì trong xương hay trong cây cối không? |
Θέλεις να επιστρέψεις αυτό το σήμα στην Αυτοκράτειρα Ngươi muốn trả lại Thiên Hậu huy hiệu này không? |
Κανονικά ζει στην κορυφή του Big Ben, γιατί εκεί πιάνεις το καλύτερο σήμα, αλλά διαπραγματεύτηκαν να το δανειστεί η συνάδελφός τους για μια παρουσίαση το απόγευμα στο γραφείο. Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σήμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.