sigilo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sigilo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sigilo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sigilo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bí mật, 祕密, bí ẩn, huyền bí, tem thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sigilo

bí mật

(secrecy)

祕密

(secret)

bí ẩn

huyền bí

tem thư

(stamp)

Xem thêm ví dụ

Desplegándose en amplio abanico, se deslizan con sigilo por el áspero terreno.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
Con el mayor sigilo posible, cogí el teléfono y con el dedo golpeé dos veces el botón de la horquilla.
Lặng lẽ hết mức, tôi nhấc điện thoại lên và búng ngón tay vào ống nghe hai lần.
EN PLENA noche, los soldados enemigos avanzan con sigilo por el lecho del Éufrates hacia su objetivo: la poderosa ciudad de Babilonia.
TRONG đêm khuya tĩnh mịch, quân địch rón rén đi dọc theo lòng sông Ơ-phơ-rát, tiến về phía mục tiêu: thành trì kiên cố của Ba-by-lôn.
Gorky Zero 2: Aurora Watching es un juego de acción y sigilo en tercera persona, y una secuela de Gorky 17.
Gorky 02: Aurora Watching là trò chơi hành động lén lút góc nhìn thứ ba và là một phần tiếp theo của Gorky 17.
Es el Sigilo de Baphomet.
Đó là Sigil của Baphomet.
El juego es presentado desde la perspectiva en tercera persona con un enfoque principal en el combate y habilidades de sigilo, habilidades de detective, y artefactos de Batman que se pueden utilizar tanto en combate y exploración.
Trò chơi được trình bày từ quan điểm của người thứ ba và tập trung chủ yếu vào khả năng chiến đấu, lén lút và kỹ năng thám tử của Batman, cũng như các dụng cụ vốn có thể được sử dụng trong cả chiến đấu và khám phá.
Tenemos contramedidas, formas de asegurar el sigilo.
Ta có biện pháp đối phó, quy trình để ẩn thân.
Además del modelo de uso general que usa, Stark ha desarrollado varios trajes especializados para viajes espaciales,buceo en aguas profundas, sigilo,y otros propósitos especiales.
Ngoài các mô hình áo giáp có mục đích chung anh ta mặc, Stark đã sáng tạo ra một vài bộ giáp chuyên dụng cho du hành không gian, lặn biển sâu, tàng hình, và các mục đích đặc biệt khác.
Todo este sigilo extraoficial es un tanto extraño, ¿no?
Tất cả những bí mật không chính thức này hơi khác thường, phải không?
La casa parecía no haber advertido mi presencia, como si yo fuera un intruso que se cuela con sigilo.
Hình như ngôi nhà không nhận thấy tôi đang đến gần, như thể tôi là khách không mời đang lẻn vào trong đó.
Gorky Zero: Beyond Honor es un juego de acción y sigilo en tercera persona isométrico.
Gorky Zero: Beyond Honor là trò chơi hành động lén lút góc nhìn thứ ba.
Tu humor no está a la par con tu sigilo.
Sự hài hước của anh chả hợp với bộ giáp tí nào.
Con sigilo.
Một cách im lặng.
Ha habido un avance enorme en la tecnología de sigilo, para hacer real las capas de invisibilidad.
Đó là những tiến bộ lớn lao trong kỹ thuật tàng hình, cố gắng tạo ra một chiếc áo tàng hình trong cuộc sống thực.
La velocidad y el sigilo nos ayudarán.
Di chuyển nhanh, không tiếng động giờ là 2 người bạn tốt.
La clave es el sigilo.
Mấu chốt của nó là sự rón rén.
Es por eso que es una misión de sigilo.
Chính vì thế đây sẽ là một nhiệm vụ bí mật.
Soy una guerrera de élite entrenada por muchos años en el arte del sigilo.
Em là một chiến binh ưu tú đã luyện thuật ấn núp nhiều năm.
El sigilo y la discreción son la única esperanza, y ustedes, caballeros, son, confío, sigilosos y discretos.
Âm thầm và kín đáo là hy vọng duy nhất của chúng ta và tôi tin quý vị đây rất âm thầm và kín đáo.
Este trabajo depende de un sigilo absoluto.
Công việc này tùy thuộc vào sự kín đáo tuyệt đối.
Id y contadselo a Tan Luzi, Hacerlo con sigilo.
Ngươi quay về bảo Đàn Lỗ Tử cứ án binh bất động
Sigilo más que agresión.
Lén lúc quá sức.
Su sofisticada técnica le permite acercarse con sigilo a su bocado favorito: ciertos camarones diminutos.
Sự ngụy trang tinh vi giúp chúng lặng lẽ đến gần con mồi chúng ưa, loài tôm nhỏ tí ti có túi.
No era mi intención entrar con sigilo.
Tôi không định hù cậu đâu Ben.
Así puedo deslizarme con sigilo, como un torpedo.
Như thế, tôi có thể lẻn vào mà không bị phát hiện giống như một quả ngư lôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sigilo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.