σίδερο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σίδερο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σίδερο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σίδερο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bàn là, bàn ủi, sát, sắt, Bàn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σίδερο
bàn lànoun Η παροχή ρεύματος ήταν τόσο περιορισμένη ώστε δεν μπορούσαμε να χρησιμοποιούμε ούτε πλυντήριο ούτε σίδερο. Điện thì rất ít nên chúng tôi không thể sử dụng máy giặt hoặc bàn là. |
bàn ủinoun να κρατάει ένα σίδερο ατμού που λειτουργει με κάρβουνο cầm một bàn ủi hơi nước chạy bằng than đá |
sátnoun Φαίνεται πως ο δολοφόνος διασκέ - δασε με σίδερο μαρκαρίσματος. Có vẻ tên sát nhân thích để lại một phong ấn đây mà. |
sắtnoun Εξαπολύσαμε μαστίγιο και πυρωμένο σίδερο για να λυθούν οι γλώσσες. Con đã cho quất roi và dí sắt nung vào chúng để làm cho chúng mở miệng. |
Bàn là
Η παροχή ρεύματος ήταν τόσο περιορισμένη ώστε δεν μπορούσαμε να χρησιμοποιούμε ούτε πλυντήριο ούτε σίδερο. Điện thì rất ít nên chúng tôi không thể sử dụng máy giặt hoặc bàn là. |
Xem thêm ví dụ
Επρεπε να φυλάξουμε τα λεφτά μας για τον σιδερά. Lẽ ra ta phải để dành tiền cho người thợ rèn. |
Ο Τομ δεν είναι ο βασιλικός Σιδεράς. Tom ko phải là một thợ rèn hoàng gia. |
Όταν το σίδερο εκτεθεί σε αέρα που έχει υγρασία ή σε όξινο περιβάλλον, η διάβρωσή του επιταχύνεται πολύ. Khi chúng ta để sắt ra ngoài trời ẩm ướt hoặc trong môi trường nào dễ làm cho ăn mòn, thì sắt mau rỉ. |
Στον Σιδερά. Gã thợ rèn. |
Σύμφωνα με το 2ο κεφάλαιο του Δανιήλ, το όνειρο περιλάμβανε μια τεράστια εικόνα με κεφάλι από χρυσό, στήθος και βραχίονες από ασήμι, κοιλιά και μηρούς από χαλκό, κνήμες από σίδερο, και πόδια από σίδερο αναμειγμένο με πηλό. Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét. |
Το σίδερό τους είναι δυνατότερο και πιο καλό από το δικό μας. Sắt của chúng bền và tốt hơn của ta. |
Εδώ λέει ότι είσαι σιδεράς. Nhưng anh làm nghề thợ rèn mà. |
Παρά την εύθραυστη φύση του πηλού, από τον οποίο είναι φτιαγμένοι “οι απόγονοι των ανθρώπων”, διάφορα όμοια με σίδερο συστήματα διακυβέρνησης έχουν αναγκαστεί να επιτρέψουν στον κοινό λαό να διαθέτει κάποια επιρροή στις κυβερνήσεις που ασκούν εξουσία πάνω του. Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ. |
40 »Η δε τέταρτη βασιλεία θα είναι ισχυρή σαν σίδερο. 40 Vương quốc thứ tư sẽ mạnh như sắt. |
Ο Ιεχωβά δηλώνει: «Αντί για χαλκό θα φέρω χρυσάφι, και αντί για σίδερο θα φέρω ασήμι, και αντί για ξύλο, χαλκό, και αντί για πέτρες, σίδερο· και θα διορίσω την ειρήνη ως επισκόπους σου και τη δικαιοσύνη ως εργοδηγούς σου». Đức Giê-hô-va phán: “Ta sẽ ban vàng thay cho đồng, ban bạc thay cho sắt, ban đồng thay cho gỗ, ban sắt thay cho đá. Ta sẽ khiến sự bình-an làm quan cai-trị ngươi, và sự công-bình làm quan xử-đoán ngươi”. |
Ο Μικρός Βοναπάρτης δεν θέλει σιδερικά τριγύρω. Tiểu Bonaparte không muốn có hàng nóng ở đây. |
Είναι σα σίδερο. Nó có vị như sắt vậy. |
Ακόμα και τα σίδερα της φυλακής δεν αποτελούν εμπόδιο για τα καλά νέα. Ngay cả các cửa sắt nhà tù cũng không cản trở được tin mừng. |
Ωστόσο, από πολύ νωρίς, το σίδερο έχει αναμειχθεί με πηλό. Tuy nhiên, từ giai đoạn đầu cường quốc đôi xuất hiện, “sắt” đã bị trộn với “đất sét”. |
Το πάθος του πλήθους για δράση ήταν ακόρεστο, γι’ αυτό έσπρωχναν τους διστακτικούς μαχητές στην αρένα χρησιμοποιώντας μαστίγια και πυρωμένα σίδερα μαρκαρίσματος. Vì đám đông thèm khát vô độ những màn chém giết, cho nên người ta dùng roi da và những cây sắt nung để thúc giục các đấu sĩ do dự. |
Ο Δανιήλ είπε στο βασιλιά: «Εξακολούθησες να κοιτάζεις ώσπου μια πέτρα αποσπάστηκε, χωρίς την ενέργεια χεριών, και χτύπησε την εικόνα στα πόδια της, που ήταν από σίδερο και από μορφοποιημένο πηλό, και τα συνέτριψε. Đa-ni-ên nói với vua: “Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát. |
Ξέρετε, αν επισκεφθείτε φίλους στα προάστια του Δελχί, στο δρόμο θα βρείτε κάποιον με ένα καρότσι που μοιάζει να έχει σχεδιαστεί τον 16ο αιώνα, να κρατάει ένα σίδερο ατμού που λειτουργει με κάρβουνο που θα μπορούσε να είχε εφευρεθεί τον 18ο αιώνα. Bạn biết đấy, nếu bạn thăm bạn bè ở vùng ngoại ô Delhi, trên lề đường bạn sẽ thấy một anh chàng với một chiếc xe đẩy trông như thiết kế vào thế kỉ 16, cầm một bàn ủi hơi nước chạy bằng than đá có thể được phát mình vào thế kỉ 18. |
19 Θα συντρίψω την πεισματική σας υπερηφάνεια και θα κάνω τους ουρανούς σας σαν σίδερο+ και τη γη σας σαν χαλκό. 19 Ta sẽ bẻ gãy sự kiêu ngạo ngoan cố của các ngươi, biến trời của các ngươi thành sắt+ và đất của các ngươi thành đồng. |
Ο σιδεράς ήταν με ένα γνωστό εχθρό. Gã thợ rèn đã kết giao với kẻ địch. |
Οργάνωσε πρόθυμα ομάδες εργασίας και συγκέντρωσε σίδερο, χαλκό, ασήμι, χρυσό, καθώς και ξύλα κέδρου. Ông nhiệt tình tổ chức các nhóm làm việc, đồng thời chuẩn bị các vật liệu như sắt, đồng, bạc, vàng và gỗ bá hương. |
το σίδερο από τον βορρά, καθώς και τον χαλκό; Sắt từ phương bắc, và đồng? |
Είναι σαν χαλκός και σίδερο· Chúng nó như đồng như sắt, |
Μήπως ο σιδεράς σου είναι ψεύτης; Có thể tay thợ rèn là kẻ dối trá. |
Το έφτιαξαν από σιδερικά που κατασχέθηκαν απ'τα σπίτια. Σαν φορολογία. Được làm bằng ly, chén kim loại đóng thuế của mọi gia đình trong thành phố, rồi đốt chảy ra. |
Είναι απο τα σίδερα με τα οποία με τράβηξαν απο την συγχωρεμένη την μάνα μου σαν γεννήθηκα. Cái đó là do cái móc sắt họ đã dùng để kéo tôi ra khỏi tử cung của người mẹ tội nghiệp đã quá cố của tôi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σίδερο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.