σιδεράκια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σιδεράκια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σιδεράκια trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σιδεράκια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hệ cơ quan, thiết bị, máy thu thanh, dấu ngoặc ôm, máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σιδεράκια

hệ cơ quan

thiết bị

máy thu thanh

dấu ngoặc ôm

(braces)

máy

Xem thêm ví dụ

Ο μεγαλύτερος χρειάζεται σιδεράκια.
Đứa lớn thì cần nẹp răng.
Νομίζω ότι σου πάνε τα σιδεράκια.
Bộ kẹp răng đeo vào trông rất hợp với cô.
Δεν φοράς και σιδεράκια.
Và cũng không có niềng răng.
Φορούσε γυαλιά και σιδεράκια.
Nó đeo kính và niềng răng.
Σαφώς στο μέλλον, τα ρούχα μας, τα παπούτσια, τα σιδεράκια των δοντιών, τα προσθετικά, δεν θα σχεδιάζονται πλέον ούτε θα κατασκευάζονται με τεχνικές μεθόδους, άλλα μάλλον από ποσοτικά πλαίσια που ρυθμίζονται από δεδομένα.
Rõ ràng trong tương lai, quần áo, giày dép, dụng cụ nâng, các bộ phận giả, sẽ không còn được thiết kế và sản xuất thủ công, mà được sản xuất từ hệ thống dây chuyền điều khiển bằng dữ liệu.
Ναι, δε θέλω σιδεράκια και τα δόντια μου είναι πολύ μικρά.
Vâng, tôi không thích đặt cái đĩa trong miệng và răng tôi nhỏ lắm.
Γιατί εύχομαι να φορούσες σιδεράκια;
Sao tôi lại muốn cô đeo niềng răng nhỉ?
Έβγαλες τα σιδεράκια σου.
Cậu gỡ niềng răng rồi à?
Είναι άδικο που έχεις σιδεράκια κι εγώ όχι.
Thật ko công bằng khi em có niềng răng còn chị thì ko.
Μπορείς να μου πάρεις σιδεράκια όπως πλήρωσες για του Καρλ;
Anh mua cho em niềng răng giống cái của Carl đc ko?
Η Ντέπι χρειάζεται σιδεράκια.
Debbie cần niềng răng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σιδεράκια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.