sicriu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sicriu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sicriu trong Tiếng Rumani.

Từ sicriu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quan tài, 棺材, Quan tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sicriu

quan tài

noun (coșciug)

Fără el, ai fi şi acum în sicriul de cristal.
Không có hắn thì nàng vẫn đang nằm trong quan tài thủy tinh.

棺材

noun

Quan tài

Sicriul e acolo, cel puţin o parte din el.
Cỗ quan tài đang ở đó, đúng hơn là những mảnh của nó.

Xem thêm ví dụ

După câteva zile, am mers la un templu budist din Footscray şi am stat pe lângă sicriu.
Vài ngày sau, chúng tôi đến một ngôi chùa đạo Phật ở Footscray và ngồi quanh quan tài của bà.
Dar niciun sicriu nu mă va prinde.
Nhưng tôi sẽ không nằm trong một cái quan tài nào đâu.
Deasupra a fost pus cadavrul într-un sicriu şi a rămas apoi patruzeci şi nouă de zile aşezat pe un catafalc, într-o cameră a institutului de înmormîntare.
6 Sau đó người ta liệm xác vào quan tài và để trong nhà quàn bốn mươi chín ngày.
Noiembrie în sufletul meu, ori de câte ori mă trezesc involuntar pauză înainte de sicriu depozite, şi aducerea la partea din spate a fiecare înmormântare mă întâlnesc, şi în special ori de câte ori hipoglicemie mele vor primi o astfel de mână superioară a mine, ca este nevoie de un principiu moral puternic să mă împiedice în mod deliberat pas cu pas în stradă, şi metodic bate pălării oamenilor off - atunci, am cont că timpul pentru a ajunge la mare imediat după ce am poate.
Tháng mười một trong tâm hồn của tôi, bất cứ khi nào tôi tìm thấy bản thân mình vô tình dừng lại trước khi quan tài nhà kho, và đưa lên phía sau của mỗi đám tang tôi gặp, và đặc biệt là bất cứ khi nào hypos của tôi có được một bàn tay trên của tôi, mà nó đòi hỏi một nguyên tắc đạo đức mạnh mẽ để ngăn chặn tôi từ cố ý bước vào đường phố, và có phương pháp gõ mũ của người dân - sau đó, tôi tài khoản cho nó thời gian cao để có được biển ngay sau khi tôi có thể.
Ne trebuie ceva să punem în sicriu.
Tôi cần ai đỏ để chôn.
Tatăl era tâmplar de mobilă fină şi a făcut un sicriu frumos pentru trupul preţiosului său copil.
Người cha là một người thợ mộc và đã đóng một cái hòm thật đẹp cho thi thể đứa con yêu quý của ông.
În timp ce familia se îndrepta spre capelă, tatăl purtând micuţul sicriu, s-a adunat un număr mic de prieteni.
Khi gia đình họ bước vào giáo đường, với người cha ôm cái hòm nhỏ bé, một số ít bạn bè nhóm lại.
Un sicriu însângerat.
Một chiếc quan tài đẫm máu.
Dacă vei da greş, să nu te gândeşti să te întorci, decât în sicriu.
Nếu anh làm hư chuyện, đừng bao giờ nghĩ tới việc quay về đây, trừ khi trong một cái quan tài. LINH MỤC:
Rămășițele sale scheletice încă zac în sicriu, purtând o mască de jad și coliere cu șiraguri de mărgele, înconjurat de sculpturi și reliefuri care descriu trecerea domnitorului la divinitate si cifrele din mitologia Maya.
Bộ xương của ông vẫn còn nằm trong quan tài, đeo cái mặt nạ ngọc và chuỗi hạt vòng cổ, bao quanh bởi các tác phẩm điêu khắc và phù điêu bằng vữa miêu tả quá trình chuyển đổi của người cai trị tới thần linh và các nhân vật từ thần thoại Maya.
După ce a murit, el a fost îmbălsămat şi pus într-un sicriu în Egipt.
Khi chết, ông được ướp xác và đặt trong một quan tài ở Ai Cập.
Aici, sub castel, este un sicriu în care...
Ở đây, ngay bên dưới lâu đài, là một cỗ quan tài mà...
O slujbă ce constă în a aşeza cadavrul într- un sicriu
Một công việc mà thi hài vào áo quan
Erai în sicriu.
Bố đã được đưa vào quan tài.
Vechiul sicriu lustruit.
Cái quan tài cũ đã không còn.
O cutie de ţigări de foi, în loc de sicriu.
Một cái hộp xì-gà, giống như một cái quan tài.
Dormind într-un sicriu undeva?
Chắc nằm trong quan tài ở đâu đó rồi.
Trupul neînsufleţit este scos uneori din sicriu şi aşezat pe un pat special decorat.
Thi hài có thể được đưa ra khỏi quan tài và để nằm trên một cái giường với kiểu trang trí đặc biệt.
Ea îl aruncă pe Dimtri într-un sicriu.
Nó đẻ trứng trong một cái hang vào mùa hè.
Ni s-a spus că trebuie să folosim un sicriu închis, aşa că trebuie să alegem o fotografie.
Họ nói chúng tôi không thể để mở quan tài, nên chúng tôi cần chọn ảnh.
Dacă vor să meargă, descrieți-le în detaliu cum vor decurge lucrurile, inclusiv faptul că va exista un sicriu care va fi deschis sau închis.
Nếu con muốn đi, hãy cho con biết trước điều gì sẽ diễn ra ở đó: sẽ có quan tài hay không, và quan tài sẽ mở hay đóng.
Doar dă-i să bea ceva după ce-l punem în sicriu.
Chỉ việc cho ông ấy uống sau khi chúng tôi đặt ông ấy vào quan tài.
Nu cu mult dupa ce am plecat, el mi-a infit un pumnal in inima si m-a tinut intr-un sicriu 90 de ani.
Không lâu sau khi chúng em rời khỏi đây anh ta đâm dao vào ngực em và giam em trong quan tài 90 năm.
Când ai făcut-o să creadă că a iubi un băiat înseamnă să-şi încredinţeze viaţa unui sicriu de metal vechi de 100 de ani.
Cô đã khiến con bé tin rằng người nó yêu vẫn còn sống cũng như việc cô đặt cược tính mạng con bé vào chiếc phi thuyền quan tài 100 tuổi ấy.
Şi aţi fi fost într-un sicriu.
Nếu vậy thì anh phải ở trong một cái hộp gỗ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sicriu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.