si trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ si trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ si trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ si trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mình, si. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ si
mìnhpronoun noun E o mais importante, eles sabem por si mesmos que Ele vive? Và quan trọng hơn nữa, chúng đã tiến đến việc tự mình biết rằng Ngài hằng sống chưa? |
sipronoun Que conceito tinham os fariseus a respeito de si mesmos? Người Pha-ri-si có quan điểm nào về chính họ? |
Xem thêm ví dụ
Quer que embrulhe para si, Daphne? Cháu gói lại cho bà nhé, Daphne? |
Consegue ver a si mesmo fazendo faculdade? Các em có dự định theo học một trường đại học không? |
Saudações para si. Xin chào. |
Mr. McGill, tenho apenas mais uma pergunta para si. Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài. |
Depois, falou de si mesmo e de outros adoradores fiéis, dizendo: “Nós, da nossa parte, andaremos no nome de Jeová, nosso Deus, por tempo indefinido, para todo o sempre.” Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
Paulo escreveu: “Prove cada um quais são as suas próprias obras, e então terá causa para exultação, apenas com respeito a si próprio e não em comparação com outra pessoa.” — Gálatas 6:4. Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
Seu corpo repara a si mesmo. Cơ thể có khả năng tự sửa chữa. |
Mas os idosos são adultos com uma vida inteira de sabedoria e experiência acumuladas, uma vida inteira cuidando de si mesmos e tomando suas próprias decisões. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
Esses desejos não são errados em si, mas, se não forem controlados, poderão fazer com que seja mais difícil resistir à tentação. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
O Evangelho de Mateus explica que Jesus curou as pessoas “para que se cumprisse o que fora dito pelo profeta Isaías, que diz: Ele tomou sobre si as nossas enfermidades, e levou as nossas doenças” (Mateus 8:17). Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17). |
Bem, ele está feliz de satisfazer a si mesmo. Anh ta vui khi tự chiều bản thân. |
Como Jesus e seus discípulos do primeiro século, os alunos não falaram por si mesmos. Như Chúa Giê-su và các môn đồ ngài vào thế kỷ thứ nhất, các học viên không nói theo “ý riêng”. |
E era contra a ideia que os médicos tinham de si mesmos, como pessoas que ajudavam os doentes, que não lhes faziam mal. Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
Isto é para si. Cho mày đó. |
A minha pergunta para si é, porquê? Câu hỏi cho anh là, tại sao? |
Abrandei-o por si, não é? Tôi đã cầm chân hắn cho cậu, không phải sao? |
E os privilegiados a fazer tais orações devem pensar em ser ouvidos, porque não oram apenas por si mesmos, mas também a favor de toda a congregação. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Venha e veja por si mesmo! Qua đây xem, qua đây xem. |
Na realidade, ela normalmente se referia a si mesma como basilissa (βασίλισσα - "imperatriz"), embora haja de fato ocorrências da utilização do primeiro termo por ela em pelo menos três exemplos. Trong thực tế, bà thường gọi mình là basilissa (βασίλισσα) tức 'Nữ hoàng', mặc dù có ba trường hợp cá biệt tước vị basileus được bà sử dụng. |
Deus não trouxe à existência uma criatura perversa em oposição a si próprio. Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. |
Tem de cuidar melhor de si, Danny. Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny. |
(Romanos 10:2) Eles decidiram por si mesmos como adorar a Deus em vez de acatar o que Deus disse. Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
Em resultado disso, perderam para si e para todos os seus descendentes imperfeitos o direito de viver no Paraíso. — Gênesis 3:1-19; Romanos 5:12. Thành thử, họ mất quyền sống trong Địa-đàng cho chính họ và cho tất cả con cháu bất toàn của họ nữa (Sáng-thế Ký 3:1-19; Rô-ma 5:12). |
Primeiro, vejamos a palavra em si. Trước tiên, chúng ta hãy xem nguồn gốc của từ này. |
Jeová prometeu a Abraão: “Todas as nações da terra hão de abençoar a si mesmas por meio de teu descendente.” Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ si trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới si
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.