σχηματισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σχηματισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σχηματισμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σχηματισμός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Thành hệ địa chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σχηματισμός

Thành hệ địa chất

Xem thêm ví dụ

Το αν όντως έγινε από τυραννόσαυρο δεν είναι ξεκάθαρο, αν και ο τυραννόσαυρος και ο νανοτύραννος είναι τα μόνα μεγάλα θηριόποδα που είναι γνωστό ότι υπήρξαν στον σχηματισμό Χελ Κρικ.
Có thật là một con Tyrannosaurus tạo ra dấu chân hay không là chưa rõ ràng, mặc dù Tyrannosaurus và Nanotyrannus là các loài khủng long chân thú cỡ lớn duy nhất được biết đến đã tồn tại trong thành hệ Hell Creek.
Ο σχηματισμός των πλανητών είναι μια συμπτωματική διαδικασία στον αστρικό σχηματισμό από το ίδιο νέφος αερίου, όπως το ίδιο το αστέρι.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
Εμείς ήμασταν με τους σχηματισμούς μας και τις κόκκινες στολές μας ενώ εκείνοι ήταν αντάρτες που επιτίθονταν κατά το δοκούν.
Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn.
Αυτό κατέληξε σε σχηματισμό νέων εκκλησιών και στο διορισμό επισκόπων.
Do đó đã có nhiều hội-thánh mới được thành lập và nhiều giám-thị được bổ-nhiệm.
Όπως μπορείτε να δείτε εδώ, μεταπίπτουν από έναν τρισδιάστατο σε έναν επίπεδο σχηματισμό.
Bạn thấy đó, chúng đang chuyển đội hình từ một mặt phẳng sang toàn không gian.
Για παράδειγμα, μακροπρόθεσμα, η κατάρρευση ενός υποθετικού κύβου ύλης δεν θα οδηγήσει στο σχηματισμό μιας μαύρης τρύπας σχήματος κύβου.
Ví dụ, trong thời gian dài, sự suy sụp của một vật chất giả thiết là hình lập phương sẽ không tạo ra một lỗ đen hình lập phương.
Έχουμε, λοιπόν, ένα ρομπότ που περιτριγυρίζεται από γείτονες και ας δούμε τα ρομπότ I και J -- αυτό που θέλουμε τα ρομπότ να κάνουν είναι να παρακολουθούν τις αποστάσεις μεταξύ τους καθώς πετούν σε σχηματισμό.
Giả sử ta có một robot đang đứng cạnh nhiều robot khác. Hãy xem xét robot i và j. Chúng tôi muốn những robot này tự theo dõi khoảng cách giữa chúng khi chúng bay thành đội hình.
Αυτές οι δύο αδελφές συνέβαλαν ουσιαστικά στο σχηματισμό ενός ομίλου ευαγγελιζομένων της Βασιλείας σε μια πόλη όπου δεν υπάρχει εκκλησία.
Hai chị đóng vai trò quan trọng trong việc lập một nhóm người công bố tại một thị trấn chưa có hội thánh.
Το μπαλόνι θα ταξιδέψει μέχρι την πολύ άκρη του διαστήματος για να συλλέξει στοιχεία σχετικά με το σχηματισμό του σύμπαντος.
Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ.
Πτώση στο σχηματισμό!
Tập hợp đội hình!
Ανάλογα με το πού βρίσκεται το ενδομητρίωμα, μερικές άλλες επιπλοκές μπορεί να είναι ο σχηματισμός συμφύσεων, η αιμορραγία ή η απόφραξη των εντέρων, η παρεμπόδιση της λειτουργίας της ουροδόχου κύστης και η ρήξη του ενδομητριώματος, η οποία μπορεί να εξαπλώσει την ασθένεια.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Το Κυβερνών Σώμα των Μαρτύρων του Ιεχωβά στο Μπρούκλιν της Νέας Υόρκης ενέκρινε το σχηματισμό επιτροπών παροχής βοήθειας υπό την κατεύθυνση της Επιτροπής του Τμήματος των Ηνωμένων Πολιτειών.
Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ.
Η επιτροπή επιβλέπει το κήρυγμα των καλών νέων της Βασιλείας σε όλο τον τομέα του γραφείου τμήματος και μεριμνά για τον σχηματισμό εκκλησιών και περιοχών προκειμένου να καλύπτονται οι ανάγκες του αγρού.
Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý.
Σε κάποιες περιπτώσεις ο σχηματισμός ενός μεγάλου αστρικού σμήνους μέσα στην περιοχή H II δημιουργεί κοιλότητα «εκ των έσω».
Trong một số trường hợp, sự hình thành của một cụm sao lớn trong 1 vùng H II làm cho xuất hiện những khoảng trống trong vùng này.
Εδώ και χιλιάδες χρόνια, σκεπτόμενοι άνθρωποι αποδίδουν το σχηματισμό ενός παιδιού στη μήτρα της μητέρας του στον Μεγαλειώδη Δημιουργό.
Hàng ngàn năm qua, những người có suy nghĩ đã quy công trạng này cho Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại.
Πάρτε σχηματισμό, διπλές φάλαγγες.
Lập đội hình, hàng hai.
Έτσι, πιθανόν να μην βοήθησαν στον σχηματισμό της Γης.
Vì vậy, chúng chắc chắn là không góp sức vào việc hình thành Trái đất.
Όλα αυτά είναι συνδεδεμένα, όπως μπορείτε να δείτε, για το σχηματισμό μίας εικόνας μου στο διαδίκτυο.
Tất cả chúng được kết nối, như các bạn thấy, để tạo thành một hình ảnh của tôi trên Web.
Ένας σχηματισμός στρατιωτών νοτιότερα που διατάχθηκε να επιτεθεί εναντίον του Μάαστριχτ, ήταν σε θέση να προχωρήσει ταχύτερα.
Một lực lượng ở phía nam, được chỉ thị phải tiến quân vào Maastricht từ hướng nam, đã tiến quân được nhanh hơn.
Μια τακτική που οδήγησε στο σύγχρονο 4-4-2 σχηματισμό.
United ra sân với đội hình 4–4–2 quen thuộc của họ.
Στο εσωτερικό των εξωτερικών μοριακών περιοχών των σκοτεινών νεφελωμάτων, συμβαίνουν σημαντικά γεγονότα, όπως ο σχηματισμός των αστεριών και των μέιζερ.
Trong các khu vực bên trong của các tinh vân tối thì các sự kiện quan trọng như hình thành sao và maser diễn ra.
Κλασικός σχηματισμός μεταφοράς.
Đội hình vận chuyển tiêu chuẩn.
Αργότερα, τον Απρίλιο του 1943, προσκλήθηκα να μετακομίσω στην πόλη Στόκτον, περίπου 130 χιλιόμετρα μακριά, με στόχο το σχηματισμό μιας ισπανόφωνης εκκλησίας.
Rồi vào tháng 4 năm 1943, tôi được mời đến Stockton, một thành phố cách đó chừng 130 kilômét, để thành lập một hội thánh tiếng Tây Ban Nha.
Πώς εξήγησε ο απόστολος Πέτρος το σχηματισμό του νέου πνευματικού έθνους;
Sứ đồ Phi-e-rơ giải thích thế nào về sự hình thành một dân thiêng liêng mới?
Το ναυτικό κληρονόμησε πολλές παραδόσεις: Στη Μεσόγειο Θάλασσα, όπου το Τάγμα του Αγίου Ιωάννη της Ιερουσαλήμ (γαλλικά: Ordre de Saint-Jean de Jérusalem) το οποίο στρατολογούσε ιππότες από τις πιο γνωστές οικογένειες της Γαλλικής αριστοκρατίας για τον σχηματισμό σωμάτων αξιωματικών του Στόλου των Λεβαντίνων, των οποίων τα κυριότερα λιμάνια ήταν οι προμαχώνες του Φρεζύς, της Μασσαλίας και της Τουλόν.
Hải quân được thừa hưởng một số truyền thống: Trong , của "Ordre de Saint-Jean de Jêrusalem" (Ordre de Saint-Jean de Jérusalem) tuyển dụng các hiệp sĩ từ các gia đình nổi tiếng nhất của Pháp để thành lập các đội cảnh sát của Hạm đội Levant, có các cảng chính là kho vũ khí của Fréjus, Marseille và Toulon.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σχηματισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.