σχετικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σχετικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σχετικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σχετικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tương đối, liên quan, quan hệ, thích hợp, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σχετικός

tương đối

(relative)

liên quan

(related)

quan hệ

(relative)

thích hợp

(pertinent)

thích đáng

(pertinent)

Xem thêm ví dụ

Γι’ αυτό, αφού είπε αυτή την παραβολή και άλλη μία σχετική με αυτήν, κατέληξε στο συμπέρασμα: «Ούτω λοιπόν πας όστις εξ υμών δεν απαρνείται πάντα τα εαυτού υπάρχοντα, δεν δύναται να ήναι μαθητής μου».
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
(β) Ποιες σχετικές ερωτήσεις μπορούν να γίνουν;
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Η συγγραφή, η εκτύπωση και η αποστολή των Γραφικών εντύπων, καθώς και πολλές άλλες σχετικές δραστηριότητες των γραφείων τμήματος, των περιοχών και των εκκλησιών των Μαρτύρων του Ιεχωβά, απαιτούν μεγάλη προσπάθεια και πολλά έξοδα.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Γεννώμενος, ο Κάρολος αυτόματα έγινε Δούκας της Κορνουάλης και Δούκας του Ρόδεσεϊ, μαζί με αρκετούς άλλους σχετικούς τίτλους.
Vào lúc chào đời, Charles nghiễm nhiên trở thành Quận công Cornwall và Quận công Rothesay, cùng với một số chức vị liên quan khác.
Μάλιστα, επειδή ο Θεός είναι η ύστατη Πηγή κάθε εξουσίας, με κάποια έννοια αυτός τοποθέτησε τους διάφορους κυβερνήτες στις σχετικές θέσεις τους.
Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1).
Σαν συνέπεια, δε μάθαμε να συνυπάρχουμε... σε μια σχετική ειρήνη και αρμονία;
Và kết quả là, chúng ta đã không học cách sống cùng nhau... trong hoà bình và thân thiện à?
* Μπορούμε μαζί να ανακαλύψουμε τη σημασία όρων, όπως προικοδότηση, διάταξη, επισφράγιση, ιεροσύνη, κλειδιά και άλλες λέξεις σχετικές με τη λατρεία στον ναό.
* Chúng ta có thể cùng nhau khám phá ra ý nghĩa của các thuật ngữ như lễ thiên ân, giáo lễ, lễ gắn bó, chức tư tế, các chìa khóa, và các từ khác liên quan đến việc thờ phượng trong đền thờ.
Τώρα, η ερώτηση που κάνουμε εδώ είναι σχετική με το αποτέλεσμα, σε σχέση με τον αριθμό γρίφων που έχουν λυθεί, εσείς που είστε στο κάθισμα του οδηγού θα καταλήξετε να λύσετε πιο πολλούς γρίφους γιατί έχετε τον έλεγχο, μπορέσατε ν ́ αποφασίσετε ποιο τσάι θα διαλέγατε ή μήπως θα ήσασταν καλύτερα σε σχέση με τον αριθμό γρίφων που λύσατε;
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Κατά τις περιόδους παρατεταμένης έντονης βροχής η σχετική υγρασία φτάνει το 100%.
Trong những trận mưa lớn kéo dài, độ ẩm tương đối thường đạt 100%.
Η ευτυχία έχει οριστεί ως μια κατάσταση ευημερίας την οποία χαρακτηρίζει η σχετική μονιμότητα, τα συναισθήματα που κυμαίνονται από την απλή ικανοποίηση ως τη βαθιά και έντονη χαρά της ζωής, καθώς επίσης η φυσιολογική επιθυμία για συνέχιση αυτής της κατάστασης.
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.
Εκείνη την εποχή, οι Εβραίοι στη Γαλλία απολάμβαναν σχετική ειρήνη και αρμονία με τους καθ’ ομολογία Χριστιανούς γείτονές τους, πράγμα που παρείχε στον Ρασί μεγαλύτερη ελευθερία όσον αφορά τις λόγιες επιδιώξεις του.
Lúc bấy giờ người Do Thái ở Pháp sống tương đối yên ổn và hòa thuận với những người lân cận tự xưng theo đạo Đấng Christ, vì thế Rashi có nhiều tự do hơn để theo đuổi học thuật.
Αντίθετα με εσένα, Καθηγητά, ο αδελφός μου είναι σχετικός μ'αυτό.
Không như giáo sư, em trai tôi đã làm một chút nghiên cứu thực địa.
Συζητήσαμε με τον μπαμπά μου για τον καρκίνο του προστάτη και έμαθα ότι ο παππούς μου είχε καρκίνο του προστάτη και ήμουν σε θέση να πω στον μπαμπά μου ότι έχει διπλάσιες πιθανότητες να νοσήσει, κάτι που δεν γνώριζε και δεν έκανε τις σχετικές εξετάσεις. "
Tôi đã có một cuộc trò chuyện với cha về bệnh ung thư tuyến tiền liệt, và tôi biết được rằng ông nội mình mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt và tôi đã có thể chia sẻ với cha rằng ông có gấp đôi khả năng bị bệnh, và ông đã không biết điều đó, cũng như đã không đi khám kiểm tra bệnh. "
Σχετικά με κυβερνήτες των οποίων την ύπαρξη ανέχεται ο Ιεχωβά, μπορεί να λεχτεί ότι αυτοί ‘βρίσκονται τοποθετημένοι στις σχετικές τους θέσεις από τον Θεό’.
Đối với những nhà cầm quyền mà Đức Chúa Trời cho phép tồn tại, ta có thể nói là họ “ở trong vị thế tương đối của mình là do Đức Chúa Trời đặt để”.
Αλλά όσο και σημαντικό κι αν είναι να αλλάξουμε τις λάμπες είναι πιο σημαντικό να αλλάξουμε τους σχετικούς νόμους.
Nhưng cũng như việc thay đổi bóng đèn việc thay đổi luật còn quan trong hơn.
Απάλλαξα τον κυβερνήτη Ράμσεϊ από τα καθήκοντά του καθώς παραβίαζε τους σχετικούς με τη εκτόξευση πυρηνικών όπλων κανονισμούς.
Tôi bãi nhiệm Hạm trưởng Ramsey vì đã vi phạm những nguyên tắc và luật lệ trong việc sử dụng vũ khí nguyên tử.
Όπως η Μαρί Μαντλίν Κάρντον υπερασπίσθηκε θαρραλέα τους ιεραποστόλους και τα προσφάτως ευρεθέντα πιστεύω της, χρειάζεται να υπερασπιζόμαστε τολμηρά τις αποκεκαλυμμένες διδαχές του Κυρίου που περιγράφουν τον γάμο, τις οικογένειες, τους θείους ρόλους των ανδρών και των γυναικών και τη σημασία των σπιτιών ως ιερών τόπων -- ακόμη και όταν ο κόσμος φωνάζει στα αφτιά μας ότι αυτές οι αρχές είναι ξεπερασμένες, περιοριστικές ή όχι πλέον σχετικές.
Cũng như Marie Madeline Cardon đã can đảm bênh vực cho những người truyền giáo và niềm tin mới được tìm thấy của bà, chúng ta cần phải mạnh dạn bênh vực cho các giáo lý đã được mặc khải của Chúa mô tả về hôn nhân, gia đình, vai trò thiêng liêng của những người đàn ông và phụ nữ, và tầm quan trọng của mái gia đình là những nơi thánh thiện—cho dù thế gian đang la hét vào tai chúng ta rằng những nguyên tắc này đã lỗi thời, hạn chế, hoặc không còn phù hợp nữa.
Πιο σχετική ερώτηση, είναι τι έκανες εσύ.
Chính xác hơn nên hỏi là cậu đang làm gì?
Το άτομο αυτό θα έπρεπε να δινόταν «ως ολοκαύτωμα» με την έννοια ότι θα προσφερόταν για αποκλειστική υπηρεσία προς τον Ιεχωβά σχετική με το αγιαστήριο.
Người đó sẽ được dâng lên làm “của-lễ thiêu”, nghĩa là dâng trọn đời mình phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền tạm.
Τα περισσότερα οξέα που συναντώνται στην καθημερινή ζωή είναι υδατικά διαλύματα, ή μπορούν να διαλυθούν στο νερό, για τα οποία οι ορισμοί του Αρρένιους και των Μπρόνστεντ - Λόουρυ είναι πιο σχετικοί.
Hầu hết các axit gặp phải trong cuộc sống hàng ngày là dung dịch nước, hoặc có thể hòa tan trong nước, vì vậy định nghĩa Arrhenius và Brønsted-Lowry là phù hợp nhất.
Σκοπός του ήταν να έχουμε, όχι απόλυτη ελευθερία, αλλά σχετική ελευθερία, που να υπόκειται στην ισχύ του νόμου.
Ngài không có ý định cho chúng ta được tự do tuyệt đối, nhưng tự do tương đối, hạn chế bởi uy quyền của luật pháp.
Θα ήθελα τώρα να σας πω μια σχετική ιστορία.
Giờ tôi muốn kể bạn nghe một câu chuyện.
" Μπορείς να μου πεις μια ιστορία, σχετική με τους τσιγγάνους ";
" Anh có thể kể cho em câu chuyện về dân Di-gan được không? "
Η φύση της σκέψης είναι κεντρική στην ψυχολογία και τους σχετικούς τομείς.
Quá trình suy nghĩ của con người là trung tâm của ngành tâm lý học và những ngành khác có liên quan.
Εκείνοι των οποίων οι περιστάσεις το επιτρέπουν υποκινούνται από αγάπη να αφήσουν τη σχετική άνεση του σπιτιού τους και, σαν τον Νεεμία, μετακομίζουν σε άλλα μέρη για να βοηθήσουν όσους βρίσκονται σε ανάγκη.
Những ai có hoàn cảnh thuận lợi được tình yêu thương thúc đẩy rời khỏi nhà cửa tương đối tiện nghi và dọn đến nơi khác, giống như Nê-hê-mi đã làm, để giúp đỡ những người có nhu cầu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σχετικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.