shelves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shelves trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shelves trong Tiếng Anh.
Từ shelves trong Tiếng Anh có các nghĩa là bãi cạn, cái xích đông, giá sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shelves
bãi cạnverb |
cái xích đôngverb |
giá sáchnoun the variety that one finds on those shelves. về sự đa dạng bạn thấy trên những giá sách đó. |
Xem thêm ví dụ
They were recorded by Abraham's law partner William Herndon for turning their law office upside down: pulling the books off the shelves while their father appeared oblivious to their behavior. Họ đã được ghi lại bởi đối tác pháp luật William Herndon Abraham để chuyển văn phòng luật sư của họ lộn ngược: kéo cuốn sách ra khỏi kệ trong khi cha của họ xuất hiện không biết gì về hành vi của họ. |
She saw the large alarm clock with luminous numbers sitting on the metal shelving. Em thấy chiếc đồng hồ báo thức to tướng với những con số có lân tinh trên kệ sắt. |
After complaints about a lack of features for the price, the Nexus Q was shelved indefinitely; Google said it needed time to make the product "even better". Sau những phàn nàn về tính năng không tương xứng với giá cả, Nexus Q đã bị Google ngưng bán vô thời hạn với lời giải thích Google muốn làm cho nó thành một sản phẩm "còn tốt hơn nữa". |
Antarctica, if you include the ice shelves, is twice the size of Australia -- it's a big place. Châu Nam Cực, nếu bạn tính luôn cả các rặng đá này, thì sẽ gấp đôi châu Úc -- là 1 nơi rất rộng lớn. |
We can use the shelves to block them. Có thể dùng mấy cái kệ để cản chúng |
Within are shabby shelves, ranged round with old decanters, bottles, flasks; and in those jaws of swift destruction, like another cursed Jonah ( by which name indeed they called him ), bustles a little withered old man, who, for their money, dearly sells the sailors deliriums and death. Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết. |
And they shelved the project. Và họ cho dự án lên kệ, đặt nó ở yên đấy trong 10 năm. |
Project Ara was ultimately shelved on September 2, 2016. Project Ara rốt cuộc đã bị hủy bỏ vào ngày 2 tháng 9 năm 2016. |
The Pentagon , White House and Capitol were evacuated in Washington , and thousands of alarmed workers scurried into the streets up and down the East Coast as the lunchtime quake sent items crashing down from store and office shelves . Lầu năm góc , Nhà Trắng và Trụ sở quốc hội Hoa Kỳ ở Washington đã được di tản , hàng ngàn công nhân được cảnh báo đã chạy ào ra các con đường khắp nơi ở Bờ Đông khi trận động đất xảy ra vào giờ ăn trưa , làm cho hàng hóa cùng vật dụng ở các cửa hàng và các ngăn kệ trong văn phòng đổ ầm xuống . |
You fire the flare over the shelves. Bắn pháo sáng vào mấy cái kệ. |
So a country like America has twice as much food on its shop shelves and in its restaurants than is actually required to feed the American people. Vì vậy, một quốc gia như Mỹ có lượng thức ăn trên các kệ hàng và nhà hàng gấp đôi lượng thức ăn cần để nuôi sống người dân. |
Several film executives, including Walt Disney, made their attempts towards the story and numerous adaptations were shelved as the filmmakers could not work out the characters. Nhiều giám đốc hãng phim, trong đó có cả Walt Disney, đã tìm cách giải quyết cốt truyền và nhiều kịch bản chuyển thể đã phải gác lại vì các nhà làm phim không thể hoá giải vấn đề với các nhân vật. |
Other users collect large quantities of equipment together at home to create "SETI farms", which typically consist of a number of computers consisting of only a motherboard, CPU, RAM and power supply that are arranged on shelves as diskless workstations running either Linux or old versions of Microsoft Windows "headless" (without a monitor). Một số người khác thu thập một lượng lớn các thiết bị với nhau tại nhà để tạo ra "cánh đồng SETI", thường bao gồm một số máy tính chỉ chứa bo mạch chủ, CPU, RAM và nguồn chỉ chạy Linux hoặc các bản Microsoft Windows cũ mà không có màn hình. |
In 2007, Zara withdrew a handbag from their shelves after a customer noticed a swastika on the bag's design. Trong năm 2007, Zara rút một túi xách từ kệ xuống sau khi một khách hàng phát hiện biểu tượng swastika trên thiết kế của chiếc túi. |
The world's largest ice shelves are the Ross Ice Shelf and the Filchner-Ronne Ice Shelf in Antarctica. Thềm băng lớn nhất thế giới là thềm băng Ross và thềm băng Filchner-Ronne ở Nam Cực. |
I'm really gratified to learn that you decided to shelve your land acquisition project. Tôi thật mừng khi biết ông quyết định ngưng dự án mua đất của ông. |
Soon a small cottage industry was formed, with amateur programmers selling disks in plastic bags put on the shelves of local shops or sent through the mail. Ngay sau đó một ngành công nghiệp nhỏ được hình thành, với các lập trình viên không chuyên bán các đĩa game trong các túi nhựa đặt trên giá của các cửa hàng địa phương hoặc gửi qua thư. |
the shelves are void of any family photos. Các kệ bỏ trống ảnh gia đình. |
Parents wearing my shelves, go to Mặc kệ tôi, ngài đi đi |
Typically, electronic display modules are attached to the front edge of retail shelving. Thông thường các mô-đun màn hình điện tử được gắn vào cạnh trước của kệ bán hàng. |
Understanding of the biogeography of the region centers on the relationship of ancient sea levels to the continental shelves. Hiểu biết về địa sinh học của khu vực tập trung vào mối quan hệ của mực nước biển cổ đại với các thềm lục địa. |
You would no longer see the book on your shelves and you would then be unable to download the book again or to read it in the web reader. Bạn sẽ không còn thấy Sách trong thư viện của mình nữa và bạn sẽ không thể tải xuống lại hoặc đọc Sách trong trình đọc web. |
Dust wouldn’t dare settle on these shelves, and certainly no book would ever lie sideways. Bụi không được quyền bám trên những cái kệ này, và chắc chắn không quyển sách nào được nằm về một bên. |
In these shops the ingredients are usually displayed on shelves, and customers pick their desired ingredients into a bowl. Trong các cửa hàng này, các thành phần thường được trưng bày trên giá để khách hàng đưa các thành phần họ muốn vào bát. |
❏ Bathroom: Empty and clean shelves and drawers. ❏ Phòng tắm: Dọn trống và lau chùi tủ và kệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shelves trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shelves
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.