sexism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sexism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexism trong Tiếng Anh.
Từ sexism trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân biệt giới tính, Phân biệt đối xử theo giới tính, phân biệt đối xử theo giới tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sexism
phân biệt giới tínhnoun (gender discrimination or dislike) |
Phân biệt đối xử theo giới tínhnoun (prejudice or discrimination based on a person's sex or gender) |
phân biệt đối xử theo giới tínhnoun |
Xem thêm ví dụ
Faced with the sexism sometimes found in the antiwar movement, New Left, and Civil Rights Movement, some women created their own organizations to establish true equality of the sexes. Đối mặt với nạn phân biệt chủng tộc đôi khi được tìm thấy trong phong trào chống chiến tranh, New Left, và Civil Rights Movement, một số phụ nữ đã tạo ra các tổ chức riêng để thiết lập sự bình đẳng thật sự của giới tính. |
It's sexism. Là phân biệt giới tính. |
Congresswoman Sharp raised the issue of sexism earlier. Lúc nãy, Nghị sĩ Sharp đã nhắc đến sự phân biệt giới tính. |
The organization became internationally known for organizing controversial topless protests against sex tourism, religious institutions, sexism, homophobia and other social, national and international topics. Tổ chức này đã trở nên nổi tiếng thế giới vì đã tổ chức các cuộc biểu tình ngực trần gây tranh cãi chống du lịch tình dục, các tổ chức tôn giáo, chủ nghĩa phân biệt giới tính, đồng tính và các chủ đề về xã hội, quốc gia và quốc tế khác. |
"The Sunday Independent (Ireland): Saudis claim gold for sexism". Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2012. ^ “The Sunday Independent (Ireland): Saudis claim gold for sexism”. |
This concept, called objectification, is the foundation of sexism, and we see it reinforced through every aspect of our lives. Quan niệm này,gọi là biểu hiện khách quan, là cơ sở của việc thành kiến giới tính, và chúng ta thấy nó được củng cố qua mọi khía cạnh của cuộc sống. |
Dieterich argued in 1996 that both free market industrial capitalism and 20th-century socialism have failed to solve urgent problems of humanity like poverty, hunger, exploitation, economic oppression, sexism, racism, the destruction of natural resources, and the absence of a truly participative democracy. Chủ nghĩa xã hội của thế kỷ XXI cho rằng cả hai thị trường tự do công nghiệp chủ nghĩa tư bản và xã hội chủ nghĩa của thế kỷ XX đã thất bại trong việc giải quyết các vấn đề khẩn cấp của nhân loại, như nghèo khổ, nạn đói, bóc lột, áp bức kinh tế, phân biệt giới tính, phân biệt chủng tộc, sự hủy diệt của các nguồn tài nguyên thiên nhiên, và sự vắng mặt của một nền dân chủ có sự tham gia (Participatory democracy) thực sự. |
The term is often used by animal rights advocates, who argue that speciesism is a prejudice similar to racism or sexism, in that the treatment of individuals is predicated on group membership and morally irrelevant physical differences. Thuật ngữ này thường được sử dụng bởi những người ủng hộ quyền động vật, theo đó, họ cho rằng sự phân biệt đối xử theo loài là một định kiến tương tự như phân biệt chủng tộc hoặc phân biệt giới tính, trong đó việc đối xử với các cá thể được xác định dựa trên tư cách thành viên loài và sự khác biệt về thể chất không liên quan đến đạo đức, yêu cầu của họ là thành viên loài không có ý nghĩa đạo đức. |
WILPF stands for equality of all people in a world free of racism, sexism and homophobia; the building of a constructive peace through world disarmament; and the changing of government priorities to meet human needs. Liên đoàn đại diện cho bình đẳng của tất cả mọi người trong một thế giới không có phân biệt chủng tộc, phân biệt giới tính và thù ghét đồng tính luyến ái; việc xây dựng một nền hòa bình hữu ích thông qua việc giải trừ quân bị trên thế giới; và việc thay đổi các ưu tiên của chính phủ để đáp ứng nhu cầu của con người. |
This is for the sake of clarity; it is one of those cases where the sexism of pronouns is actually useful. Đó là vì tính rõ ràng; nó là một trong những trường hợp mà trong đó chủ nghĩa phân biệt giới tính thực sự có tác dụng. |
Writing for the San Francisco Chronicle's blog, Margot Magowan accused Disney of sexism, writing, "Can you imagine if Disney...switched a movie title so it wouldn't risk highlighting a male star? Viết cho blog của San Francisco Chronicle, Margot Magowan chỉ trích Disney đã phân biệt đối xử theo giới tính, nói rằng "Bạn có thể tưởng tượng nếu Disney...đổi tên phim để tránh nguy cơ một nhân vật nam không được nổi bật? |
Women were a large part of the antiwar movement, even though they were sometimes relegated to second-class status within the organizations or faced sexism within opposition groups. Phụ nữ là một bộ phận lớn của phong trào chống chiến tranh, mặc dù họ đôi khi bị xuống hạng thứ hai trong các tổ chức hoặc phải đối mặt với chủ nghĩa tình dục trong các nhóm đối lập. |
All -isms are socially constructed ideas -- racism, sexism, homophobia -- and that means we make them up, and they can change over time. Mọi phân biệt đều là ý niệm xã hội: phân biệt chủng tộc, giới tính, đồng tính; có nghĩa là, chúng ta tạo ra chúng, và chúng sẽ thay đổi theo thời gian. |
She has said that only widespread sexism in the Socialist Party had prevented it from rallying around her candidacy as it would have had she been a man. Bà đã nói rằng chỉ sự phân biệt đối xử nam nữ lan rộng trong Đảng Xã hội đã khiến đảng không thể ủng hộ tư cách ứng cử viên của bà như nó phải làm nếu bà là một người đàn ông. |
We need to embrace God’s children compassionately and eliminate any prejudice, including racism, sexism, and nationalism. Chúng ta cần phải chấp nhận các con cái của Thượng Đế với lòng trắc ẩn và loại trừ mọi thành kiến, kể cả chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, giới tính, và dân tộc. |
We need to embrace God’s children compassionately and eliminate any prejudice, including racism, sexism, and nationalism. Chúng ta cần phải chấp nhận các con cái của Thượng Đế với lòng trắc ẩn và loại trừ mọi thành kiến, kể cả chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, giới tính, và quốc gia. |
If you think about the issues our parents tried to solve in the 20th century, issues like racism, or sexism, or the issue that we've been fighting in this century, homophobia, those are hard issues. Nếu bạn nghĩ về những vấn đề mà bố mẹ chúng ta đã cố gắng giải quyết trong thế kỷ 20 những vấn đề như phân biệt chủng tộc hay chủ nghĩa tình dục, hoặc là vấn đề mà chúng ta vẫn đang phải nỗ lực giải quyết trong thế kỷ này: vấn đề về phân biệt đối xử với người đồng tính luyến ái, và đó thực sự là những vấn đề hóc búa. |
There are also claims that the effect shows that there is sexism in program making. Cũng có một số ý kiến cho rằng hiệu ứng này đang cho thấy sự phân biệt giới tính trong quá trình sản xuất chương trình. |
Sexism is wrong. Phân biệt giới tính là sai trái. |
That is reverse sexism. Chuyện này hoàn toàn ngược lại với việc phân biệt giới tính |
But this sexism thing, and the whole school argument, I- Nhưng vấn đề phân biệt giới tính, rồi lý lẽ về trường học... |
It's sexism. Nó phân biệt giới tính. |
Many years ago, I began to use the term "intersectionality" to deal with the fact that many of our social justice problems like racism and sexism are often overlapping, creating multiple levels of social injustice. Nhiều năm trước, tôi bắt đầu sử dụng thuật ngữ "sự chồng chéo" để đối phó với thực tế rằng nhiều vấn đề xã hội của chúng ta như là phân biệt chủng tộc và giới tính thường chồng chéo nhau, tạo ra nhiều cấp độ bất công xã hội. |
Nel Noddings, the American feminist, has criticized Singer's concept of speciesism for being simplistic, and for failing to take into account the context of species preference, as concepts of racism and sexism have taken into account the context of discrimination against humans. Nel Noddings, nhà nữ quyền người Mỹ, đã chỉ trích quan niệm về chủ nghĩa đẳng cấp loài của Singer chỉ là phép đơn giản hóa và không tính đến bối cảnh ưa thích loài, vì các khái niệm phân biệt chủng tộc và phân biệt giới tính đã tính đến bối cảnh phân biệt đối xử với con người. |
I do think it has to do with sexism, but I also think that fundamentally, doctors want to help. Tôi nghĩ nó liên quan tới sự phân biệt giới tính nhưng tôi cũng nghĩ rằng các bác sĩ thật sự muốn giúp đỡ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sexism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.