seventh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seventh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seventh trong Tiếng Anh.

Từ seventh trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ bảy, một phần bảy, bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seventh

thứ bảy

adjectivenumeral (ordinal form of the number seven)

What dramatic disclosures are made in the seventh vision?
Sự hiện thấy thứ bảy mở màn cho những điều tiết lộ đột ngột nào?

một phần bảy

noun

Half of the energy is used by one seventh of the world's population.
Một nửa số năng lượng đang được sử dụng bởi một phần bảy dân số thế giới.

bảy

numeral

Finally, after eight years, their seventh child was born—a little boy.
Cuối cùng, tám năm sau, đứa con thứ bảy được sinh ra—một đứa con trai.

Xem thêm ví dụ

The seventh generation are still fighting for their rights.
Thế hệ thứ bảy vẫn đang chiến đấu cho quyền lợi của mình.
This is the seventh time these grants are on offer.
Đây là năm thứ 7 của chương trình tài trợ quy mô nhỏ này.
Seventh Street.
Đường số 7.
The longstanding traditional Jewish position is that unbroken seventh-day Shabbat originated among the Jewish people, as their first and most sacred institution.
Vị thế Do Thái truyền thống lâu đời đó là lễ Sabbat thứ bảy liên tiếp giữa người Do Thái, là cơ sở đầu tiên và thiêng liêng nhất của họ..
I suggest that, in fact, technology is the seventh kingdom of life.
Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống.
A compulsory sabbath rest is commanded for the land every seventh year to allow fertility to be restored to the soil.
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
Lima's first competition as national coach was the Torneio Internacional de Manaus, on which she led the team to their seventh title.
Giải thi đấu đầu tiên của Lima với tư cách là huấn luyện viên quốc gia là Torneio Internacional de Manaus, giải đấu mà cô dẫn dắt đội đến danh hiệu thứ bảy của họ.
The seventh season mainly follows the various antics of Monica and Chandler, who begin to plan their wedding and run into financial problems which are quickly fixed by Chandler's secret funds.
Bài chi tiết: Những người bạn (mùa 7) Mùa thứ 7 chủ yếu tập trung vào Monica và Chandler, những người bắt đầu kế hoạch đám cưới và gặp phải vấn đề tài chính.
"Hips Don't Lie" is a song by Colombian singer and songwriter Shakira, featuring Haitian rapper Wyclef Jean for the reissue of Shakira's seventh studio album, Oral Fixation, Vol.
"Hips Don't Lie" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Colombia Shakira hợp tác với rapper người Haiti Wyclef Jean cho phiên bản tái phát hành của album phòng thu thứ bảy của Shakira, Oral Fixation, Vol.
The seventh seal opened (1-6)
Gỡ con dấu thứ bảy (1-6)
An important piece of evidence first recognised by Jansen in 1978 but fully exploited only five years later by the Egyptologist Raphael Ventura is found on the Turin Papyrus 1907+1908, which covers the time period from Ramesses VI's fifth year until Ramesses VII's seventh year on the throne.
Vấn đề này hiện vẫn được tranh luận.Một mảnh chứng cứ quan trọng khác được nhận diện đầu tiên bởi Jansen vào năm 1978, nhưng chỉ được khám phá hoàn toàn 5 năm sau đó bởi nhà Ai Cập học Raphael Ventura, được tìm thấy trên cuộn giấy cói Turin 1907+1908, nó trải dài từ năm trị vì thứ năm của Ramesses VI tới tận năm thứ 7 của Ramesses VII.
He took the draft of a speech he was preparing for a television appearance commemorating the State of Israel's seventh anniversary with him to the hospital, but he did not live long enough to complete it.
Ông đã viết nháp chuẩn bị cho bài phát biểu trên truyền hình kỷ niệm ngày độc lập thứ bảy của nhà nước Israel khi trên đường đến bệnh viện, nhưng ông đã không kịp hoàn thành nó.
On the seventh day, they marched around the city seven times.
Đến ngày thứ bảy, họ đi xung quanh thành bảy lần.
4 In the seventh year, Je·hoiʹa·da sent for the chiefs of hundreds of the Caʹri·an bodyguard and of the palace guards*+ and had them come to him at the house of Jehovah.
4 Vào năm thứ bảy, Giê-hô-gia-đa cho gọi những người dẫn đầu trăm người của quân thị vệ Ca-rít và của vệ binh hoàng cung+ đến gặp ông tại nhà Đức Giê-hô-va.
11 The seventh seal is opened!
11 Ấn thứ bảy mở ra đây!
Game designer and The Sims creator Will Wright shared his thoughts on the Wii in the context of the seventh console generation: "The only next gen system I've seen is the Wii – the PS3 and the Xbox 360 feel like better versions of the last, but pretty much the same game with incremental improvement.
Nhà thiết kế trò chơi và người sáng tạo The Sims, Will Wright chia sẻ suy nghĩ của mình về Wii trong bối cảnh thế hệ console hiện tại: "Hệ thống next gen kế tiếp duy nhất mà tôi thấy chính là Wii - PS3 và Xbox 360 mặc dù vượt trội hơn hệ máy của nó.
In return, Gaga also lent vocals for a remix of a song from Manson's seventh studio album, The High End of Low (2009).
Sau này, Gaga cũng đã góp giọng trong một bản remix của một ca khúc trích từ album phòng thu thứ bảy của Manson, có tựa đề The High End of Low (2009).
A seventh genus, sometimes accepted in the past (Notobuxus), has been shown by genetic studies to be included within Buxus (Balthazar et al., 2000).
Chi thứ năm (Notobuxus) đôi khi được chấp nhận trong quá khứ, được chứng minh bằng các nghiên cứu di truyền là nên gộp trong chi Buxus (Balthazar và ctv., 2000).
In this position from a game between Lev Polugaevsky and Larry Evans, the rook on the seventh rank enables White to draw, despite being a pawn down (Griffiths 1992:102–3).
Trong thế cờ hình bên trích từ ván đấu giữa Lev Polugaevsky và Larry Evans, quân Xe ở hàng thứ 7 đã giúp Trắng có được kết quả hòa, bất chấp việc kém đối phương một Tốt (Griffiths 1992:102–3).
With the seventh day, God finished all the work that He had done.
"Ngày thứ bảy, Thiên Chúa đã hoàn thành công việc Người làm.
Several of the city's streets and avenues, like Broadway, Wall Street, Madison Avenue, and Seventh Avenue are also used as metonyms for national industries there: the theater, finance, advertising, and fashion organizations, respectively.
Một số đường phố của thành phố như Broadway, Phố Wall và Đại lộ Madison cũng được dùng như một hình thức ngắn gọn để gọi các ngành công nghiệp quốc gia nằm ở đó: theo thứ tự vừa kể là nhà hát (Broadway), tổ chức tài chính (Phố Wall), quảng cáo (Đại lộ Madison).
Its discovery was rated as the seventh-best discovery of a new species in 2008 by the International Institute for Species Exploration.
Việc phát hiện ra nó đã được xếp là phát hiện loài mới tốt thứ 7 trong năm 2008 bởi Viện Quốc tế Khám phá các loài.
On 22 August 2012, AAA released the album "777 -Triple Seven", so titled to represent the seven members, their seventh album, and the group's seventh anniversary since debut.
Vào ngày 22 tháng 8 năm 2012, AAA cho ra album "777 -Triple Seven-", mang ý nghĩa tượng trưng cho 7 thành viên, album thứ 7 và sinh nhật lần thứ 7 của nhóm kể từ khi ra mắt.
When the Japanese chess club continues to manipulate the campaign, Yamada uses his copied seventh witch power to erase the recent events, but Ushio beats him to the punch and they are both forgotten by the students.
Khi câu lạc bộ cờ vua Nhật Bản tiếp tục vận động chiến dịch, Yamada sử dụng sức mạnh của phù thủy thứ bảy được mình sao chép để xóa các sự kiện gần đây, nhưng Ushio đã dùng bạo lực đánh bại cậu ta và cả hai đều bị lãng quên bởi các học sinh.
The story, dating back to the sixth or seventh century B.C.E., relates how a certain Epimenides purified Athens of a pestilence.
Tương truyền rằng vào thế kỷ thứ sáu hoặc thứ bảy trước công nguyên, một người tên Epimenides đã tẩy sạch một bệnh dịch khỏi thành A-thên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seventh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.