serpentina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serpentina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serpentina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ serpentina trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Serpentin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serpentina

Serpentin

(Minerales)

Xem thêm ví dụ

Que le había llevado a casa una docena de veces desde Serpentina- jaulas, y sabía todo sobre él.
Họ đã thúc đẩy anh ta về nhà một chục lần từ Serpentine- chuồng ngựa, và biết tất cả về anh ấy.
Cuando los aldeanos estaban encendiendo las hogueras más allá del horizonte, yo también me dio el aviso a los distintos habitantes salvajes de Walden vale, por una serpentina de humo de mi chimenea, que estaba despierto.
Khi dân làng được chiếu sáng cháy của họ vượt ra ngoài chân trời, tôi cũng đã thông báo để người dân hoang dã khác nhau của Walden thung lũng, một streamer khói từ ống khói của tôi, mà tôi đã tỉnh táo.
Volvió a caer en un silencio de mal humor, que no se rompió hasta que se pusieron en Serpentina
Ông tái phát vào một sự im lặng ủ rũ, không bị hỏng cho đến khi chúng tôi đã vẽ lên trong Serpentine
Y el verano pasado, en el Hyde Park en Londres, con la Serpentine Gallery.
Cách đây 2 mùa hè, tại công viên Hyde Park ở Luân Đôn, với phòng tranh Ống Xoắn: Một sảnh đường thái dương nơi bạn phải di chuyển để có thể thấy cái vòm cong.
En palabras de un escritor del siglo XVII, sus críticos protestaban: “Su doctrina en general es absurda y perniciosa, veneno serpentino y mortífero que [Orígenes] vomitó en el mundo”.
Qua lời của một nhà văn thuộc thế kỷ 17, những nhà phê bình Origen cho rằng: “Nói chung, ông ta đã gieo rắc khắp thế gian những giáo lý độc hại và vô lý, là nọc độc làm chết người”.
" Es Briony Lodge, la Serpentine Avenue, St.
" Briony Lodge, Serpentine Avenue, St.
Así lo dicen los maullidos Serpentina, a un hombre.
Vì vậy, nói chuồng ngựa Serpentine, một người đàn ông.
Está bien, entonces saben que han ingresado al purgatorio de estacionamiento. rezando al santo de disponibilidad perpetua que cuando te integras a la cola serpentina de autos arrastrándose lentamente, alguien va a prender sus luces de reversa justo cuando estás detrás de él.
Được rồi, vậy bạn biết là bây giờ phải đi vào bãi xe địa ngục, lạy thánh có chỗ trống liên tục khi bạn bò vào đoàn xe rồng rắn, sẽ có gã mở đèn phanh ngay khi bạn trờ tới sau hắn.
Kline y sus colegas tuvieron la iniciativa de investigar la reserpina, un derivado de la rauwolfia serpentina.
Kline và các đồng nghiệp đã đi một bước bất thường trong nghên cứu reserpine, một chất dẫn xuất từ serpentine của cây ba gạc (Rauwolfia).
Todas estas curvas crean una impresión serpentina y es importante porque, antes de que aparecieran las religiones principales, los jemeres y otra gente por todo el mundo practicaba el animismo.
Tất cả những đường cong này tạo nên một ấn tượng về hình rắn và điều này rất quan trọng vì trước khi có các tôn giáo lớn, người Khmer và mọi người trên thế giới đều áp dụng thuyết duy linh.
Era las seis y cuarto cuando salimos de Baker Street, y todavía quería diez minutos para la hora en que nos encontramos en la Serpentine Avenue.
Đó là 1 / 4 quá khứ sáu khi chúng tôi rời phố Baker, và nó vẫn muốn mười phút đến giờ khi chúng tôi tìm thấy chính mình trong Serpentine Avenue.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serpentina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.