sequencing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sequencing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sequencing trong Tiếng Anh.
Từ sequencing trong Tiếng Anh có các nghĩa là Xác định trình tự, xác định trình tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sequencing
Xác định trình tựnoun |
xác định trình tựnoun (The determination of the linear order of the components of a macromolecule.) |
Xem thêm ví dụ
Today, this arrangement is considered paraphyletic as indicated by mtDNA cytochrome b sequence analysis, and Parus is best restricted to the Parus major—Parus fasciiventer clade, and even the latter species' closest relatives might be considered a distinct genus. Hiện nay, kiểu sắp xếp này được coi là cận ngành như được chỉ ra bởi phân tích chuỗi mtDNA cytochrome b và chi Parus tốt nhất nên hạn chế trong nhánh Parus major - Parus fasciiventer, và thậm chí những họ hàng gần gũi nhất của loài thứ hai nói trên có thể được coi như là chi khác biệt . |
On any given plantation, 20 percent of the trees produce 80 percent of the crop, so Mars is looking at the genome, they're sequencing the genome of the cocoa plant. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
Users can get rid of the task pane or restore it using the sequence: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders. Người dùng có thể ẩn khung nhiệm vụ hoặc khôi phục lại nó bằng cách truy cập vào: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders. |
A path is a specific sequence of nodes occurring across one or more steps, within a specified time frame. Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định. |
He had examples that went on forever, and so here was a naturally occurring infinite sequence of infinite numbers ω, ω + 1, ω + 2, ... Ông có những ví dụ tiếp diễn mãi mãi, và đó là một dãy vô hạn xuất hiện tự nhiên ω, ω+1, ω+2,.... |
A sequence of sixes. Một chuỗi các số sáu. |
An updated, 15-second version debuted as an opening credits sequence in the 1980s-themed third episode, "Guilt is for Insecure People", but is only used in some episodes. Phiên bản mới, 15 giây ra mắt như một chuỗi các khoản tín dụng mở đầu trong tập thứ ba năm 1980, "Guilt for the Insecure People", nhưng chỉ được sử dụng trong một số tập phim. |
So therefore, if we were to do this, what we'd need to do is sequence that region in all these different mammals and ascertain if it's the same or if it's different. Vì vậy, nếu chúng ta đã làm điều này, chúng ta sẽ cần phải làm tuần tự theo khu vực trong tất cả các động vật có vú khác nhau và xác định nếu nó là như nhau hoặc nếu nó là khác nhau. |
And since there are many genetic variants, and they have different such gradients, this means that if we determine a DNA sequence -- a genome from one individual -- we can quite accurately estimate where that person comes from, provided that its parents or grandparents haven't moved around too much. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
The other thing that surprised us quite a bit is these photoreceptors detect different wavelengths of light, and we can predict that based on their amino acid sequence. Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng. |
Even that, however, is only a partial solution, as an example makes clear: If one plays the sequence C G D A E C in just intonation, using the intervals 3/2, 3/4 and 4/5, then the second C in the sequence is higher than the first by a syntonic comma of 81/80. Dù cho có cách giải quyết, tuy nhiên, nó cũng chỉ giải quyết được một phần, ví dụ sau đây sẽ giúp ta hiểu rõ hơn: Nếu một người chơi chuỗi C G D A E C trong một Ngữ điệu được điều chỉnh, dùng quãng 3/2, 3/4 và 5/4, thì Nốt Đô thứ 2 trong chuỗi cao hơn nốt Đô đầu bởi một dấu phẩy hòa âm(syntonic comma) của 81/80. |
Therefore, to convince by argument involves three basic factors: first, the proofs themselves; second, the sequence or order in which the proofs are presented; third, the manner and methods used in presenting them. Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó. |
This section explains how the Shopping Behavior and Checkout Behavior reports handle users looping back through pages in a funnel, users skipping pages in a funnel, and users not following the sequence of the funnel. Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh. |
In this article, you will learn how to create and edit a video ad sequence campaign. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu cách tạo và chỉnh sửa một chiến dịch theo trình tự quảng cáo video. |
Where you go and film a really nice sequence at a bay. Thử tưởng tượng bạn đến đó quay một loạt những thước phim tuyệt đẹp |
For example, in Colonial New England, colonists made a number of decisions that depleted the soils, including: allowing herd animals to wander freely, not replenishing soils with manure, and a sequence of events that led to erosion. Ví dụ, ở thuộc địa New England, thực dân đã đưa ra một số quyết định làm cạn kiệt đất, bao gồm: cho phép các loài động vật đi lang thang tự do, không bổ sung đất bằng phân chuồng và một chuỗi các sự kiện dẫn đến xói mòn. |
Interspersed between dance sequences are operatic singers performing songs which sometimes invoke spiritual or religious themes, including references to the Falun Gong faith. Xem kẽ giữa các điệu vũ múa là các tiết mục hát Opera mà đôi khi được gọi là các chủ đề về tâm linh và đạo, liên quan đến đức tin của Pháp Luân Công. |
Information can be encoded into various forms for transmission and interpretation (for example, information may be encoded into a sequence of signs, or transmitted via a signal). Thông tin có thể được mã hóa thành nhiều dạng khác nhau để truyền và giải thích (ví dụ, thông tin có thể được mã hóa thành một chuỗi các dấu hiệu, hoặc truyền qua tín hiệu). |
This role led to a long-term MGM contract and a sequence of films which included the musical The Glass Slipper (1955) and the drama The Man with a Cloak (1951), with Joseph Cotten and Barbara Stanwyck. Vai này đã dẫn cô tới một hợp đồng lâu dài với hãng MGM để đóng trong một chuỗi phim, trong đó có phim ca nhạc The Glass Slipper (1955) và phim truyện The Man with a Cloak (1951), với Joseph Cotten và Barbara Stanwyck. |
It was soon found that the rbcL sequence for Whittonia was a chimera, formed by DNA from unidentified plants that had contaminated the sample. Nhưng người ta nhanh chóng phát hiện ra rằng trình tự rbcL cho Whittonia là một ảo tưởng, được hình thành bởi ADN từ các loại thực vật không xác định được đã ô nhiễm mẫu vật. |
Nucleotide 6-frame translation-protein (blastx) This program compares the six-frame conceptual translation products of a nucleotide query sequence (both strands) against a protein sequence database. Nucleotide-protein 6-frame translation (blastx): Chương trình này so sánh các sản phẩm chuyển đổi (trừu tượng) sang 6-khung của một chuỗi nucleotide truy vấn (cả hai dải) với một cơ sở dữ liệu chuỗi protein. |
In human cells, telomeres are usually lengths of single-stranded DNA containing several thousand repeats of a simple TTAGGG sequence. Trong tế bào người, các telomere thường là những mạch đơn DNA dài chứa vài nghìn trình tự TTAGGG lặp đi lặp lại. |
Each locus contains one allele of a gene; however, members of a population may have different alleles at the locus, each with a slightly different gene sequence. Mỗi locus chứa một allele của gene; tuy nhiên, các thành viên trong một quần thể có thể có các allele khác nhau tại locus, mà mỗi allele chỉ hơi khác nhau về trình tự gene. |
The analysis of similarities between DNA sequences from different organisms is also opening new avenues in the study of evolution. Việc phân tích về sự giống nhau giữa các chuỗi DNA từ các sinh vật khác nhau cũng mở ra hướng mới trong việc nghiên cứu lý thuyết tiến hóa. |
And I say, "Computer, would you please now take the 10 percent of those random sequences that did the best job. Và tôi nói, "Máy tính, liệu bạn có thể chọn ra 10% trong số dãy ngẫu nhiên đó mà thực hiện công việc tốt nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sequencing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sequencing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.