selo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ selo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tem thư, tem, niêm phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selo
tem thưnoun e assim conseguíamos o dinheiro para os selos que usávamos nas cartas. và kiếm tiền cho những tem thư chúng tôi gửi đi |
temnoun Eu não sabia que você colecionava selos. Trước đây tôi không biết bạn sưu tập tem. |
niêm phongverb E quando ela atravessar o selo, eu ficarei livre. Và một khi cô ta vượt qua dấu niêm phong, tôi sẽ được tự do. |
Xem thêm ví dụ
* Selo sobre ti tua exaltação, D&C 132:49. * Ta gắn bó ngươi với sự tôn cao, GLGƯ 132:49. |
Aberto o sétimo selo (1-6) Gỡ con dấu thứ bảy (1-6) |
Aquelas que permanecem incluem armazenamento e o uso do Grande Selo dos Estados Unidos, desempenho das funções do protocolo da Casa Branca, elaboração de discursos, e respostas a inquéritos. Những chức năng còn lại gồm có việc cất giữ và sử dụng Đại ấn Hoa Kỳ, thực hiện các chức năng nghi lễ cho Tòa Bạch Ốc và thảo ra những tuyên bố nào đó. |
7 Quando ele abriu o quarto selo, ouvi a voz da quarta criatura vivente+ dizer: “Venha!” 7 Khi ngài gỡ con dấu thứ tư, tôi nghe tiếng của sinh vật thứ tư+ nói: “Hãy đến!”. |
Vi o selo no escritório, senhor. Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài. |
11 Abre-se o sétimo selo! 11 Ấn thứ bảy mở ra đây! |
Ele diz: “Embrulha a atestação, põe um selo em volta da lei entre os meus discípulos! Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta! |
Selos postais. Tem thư. |
O selo de Eerie. Cái tem Eerie. |
Eu enviava também a Edna um envelope já com endereço e selo. Tôi cũng gửi cho Edna một phong bì có tem dán sẵn và có ghi sẵn địa chỉ của tôi. |
O selo Victoria Beckham foi nomeado a marca de designer do ano no Reino Unido em 2011; em 2012, a marca foi avaliada como a estrela nos interesses comerciais da família Beckham. Nhãn hiệu Victoria Beckham được đánh giá là nhãn hiệu thiết kế của năm ở Anh vào năm 2011; Vào năm 2012 thương hiệu này được đánh giá là ngôi sao thành công trong lĩnh vực kinh doanh của gia đình Beckhams. |
Na nota de rodapé que acompanha este trabalho, fotografei o selo de correio oficial de Adolph Hitler e uma imitação daquele selo produzida pelos serviços de informações britânicos com a imagem de Hans Frank. Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank. |
Agora seu gasto (em USD) relacionado aos selos do Google Partners e às especializações para agências pode ser encontrado no Google Partners. Bạn hiện có thể xem mức chi tiêu tối thiểu (bằng USD) mình cần đạt tới để được xét nhận cả huy hiệu Đối tác và chuyên môn của công ty trong Partners. |
Enquanto ainda se apresentava como a vocalista do grupo islandês de rock alternativo Sugarcubes, Björk se aproximou de Ásmundur Jónsson, dono da gravadora Bad Taste e do produtor Derek Birkett, dono do selo One Little Indian Records com uma fita demo de suas próprias canções em que ela estava trabalhando. Lúc còn là giọng ca của nhóm nhạc alternative rock người Iceland The Sugarcubes, Björk tìm đến Ásmundur Jónsson từ Bad Taste và nhà sản xuất Derek Birkett của One Little Indian Records cùng một chiếc cassette gồm những bài hát thu thử mà cô thực hiện. |
12 E Deus também pôs a mão e o seu selo para mudar os atempos e as estações e para cegar-lhes a mente, a fim de que não compreendam suas obras maravilhosas; também para que os possa provar e surpreender em sua própria astúcia; 12 Và hơn nữa, Thượng Đế đã dang tay của Ngài ra và đóng ấn để thay đổi athời gian và mùa, và làm cho tâm trí của chúng mù quáng, để chúng không thể hiểu được những công việc kỳ diệu của Ngài; để Ngài cũng có thể thử thách chúng và bắt được chúng trong mưu chước của chúng; |
Essas listagens são exibidas abaixo das listagens pagas, não têm o selo de garantia Google e, no momento, só estão disponíveis para determinadas áreas e categorias de serviço. Các danh sách này hiển thị bên dưới đăng bạ có trả tiền, không có Huy hiệu được Google bảo đảm và hiện tại chỉ có sẵn cho một số danh mục dịch vụ và khu vực phục vụ nhất định. |
A descrição mais antiga preservada do estandarte real está no selo da duquesa de Ingebjørg de 1318. Mô tả sớm nhất của nó là trên con dấu của nữ công tước Ingebjørg năm 1318. |
“Vossas orações chegaram aos ouvidos do Senhor (...) e estão registradas com este selo e testamento — o Senhor jurou e decretou que serão atendidas. “Những lời cầu nguyện của các ngươi đã thấu đến tai Chúa ..., và được ghi khắc bằng dấu đóng ấn và lời tuyên phán này—Chúa đã thề và ban sắc lệnh rằng những lời cầu nguyện đó sẽ được đáp ứng. |
O Grande Selo foi usado publicamente pela primeira vez em 1782. Đại ấn lần đầu tiên được sử dụng công khai vào năm 1782. |
O selo "Loja verificada do Google" permite que os clientes saibam que sua loja entrega rapidamente e oferece excelente serviço de atendimento ao cliente, dando-lhes confiança para fazer uma compra. Huy hiệu Google Trusted Store cho phép người mua sắm biết cửa hàng của bạn giao hành nhanh và cung cấp cho khách hàng dịch vụ xuất sắc, đem lại cho họ sự tự tin để mua hàng. |
Precisa começar a colecionar selos ou algo assim. Anh cần phải đi sưu tầm tem hay gì đó đi. |
O single foi lançado em 4 de dezembro de 2013 pela Universal Music Japan sob o selo da EMI Records Japan. Ngày 01 tháng 4 năm 2013, công ty được sáp nhập vào Universal Music Japan với một nhãn hiệu con là EMI Records Japan. |
A arqueóloga Eilat Mazar, que decifrou a impressão, escreve que Jeucal é apenas o “segundo ministro régio” já encontrado depois de Gemarias, filho de Safã, cujo nome aparece numa impressão de selo achada na Cidade de Davi. Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít. |
A atual bandeira foi adotada em 1905, e a palavra "Montana" acima do selo foi adicionada em 1981. Lá cờ hiện tại của Montana lần đầu được thông qua sử dụng vào năm 1905, sau đó đến năm 1981 thì hàng chữ Montana được thêm vào trên lá cờ. |
Esse selo sonoro pode ser ouvido numa cena do filme "Frantic", de Roman Polanski. Tiếng chuông này xuất hiện trong phim Frantic của Roman Polanski. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới selo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.