séjours trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ séjours trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ séjours trong Tiếng pháp.
Từ séjours trong Tiếng pháp có nghĩa là Phòng khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ séjours
Phòng khách
|
Xem thêm ví dụ
Pendant son séjour sur la terre, Jésus a prêché en disant : “ Le royaume des cieux s’est approché ”, et il a envoyé ses disciples proclamer la même chose (Révélation 3:14 ; Matthieu 4:17 ; 10:7). Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
Beaucoup de ceux qui étaient devenus croyants venaient de régions lointaines et n’avaient pas suffisamment de provisions pour prolonger leur séjour à Jérusalem. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Et j'ai rencontré Julius la dernière semaine de mon séjour à Kibera. Tôi gặp Julius tuần trước khi đang sống ở Kibera. |
Après son séjour en Europe, Luu retourna aux États-Unis et travaille désormais sur l'instrumentation comme membre de l'équipe technique du Lincoln Laboratory au MIT. Sau khi làm việc ở châu Âu, Lưu trở lại Hoa Kỳ và làm nhân viên kỹ thuật ở Phòng thí nghiệm Lincoln tại MIT. |
« Et moi, je te dis que tu es Pierre, et que sur cette pierre je bâtirai mon Église, et que les portes du séjour des morts ne prévaudront point contre elle. “Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó. |
Revenant en Inde après son séjour en Afrique du Sud, il abandonna le port de vêtements occidentaux, qu'il associait à la richesse et au succès. Trở về Ấn Độ sau khi làm luật sư thành công tại Nam Phi, ông từ khước mặc y phục phương Tây - cách ăn mặc được ông liên tưởng đến phú quý và thành công. |
le casino est de ce côté, nous vous souhaitons un agréable séjour. Sòng bài ngay đằng kia, như thế xin ông cứ thoải mái cho sự ở lại. |
Ils avaient été envoyés dans une ville du sud-ouest du pays et, durant les cinq premières années de leur séjour, ils avaient manifesté leur amour en prêchant patiemment dans la ville et dans les villages d’alentour. Họ được bổ nhiệm đến một thành phố ở miền tây nam nước này, và trong năm năm qua họ đã bày tỏ tình yêu thương bằng cách kiên nhẫn làm chứng trong thành phố và những làng ngoại ô. |
Dieu vous a donné le libre arbitre et l’occasion d’apprendre pendant votre séjour sur terre, et il a une œuvre à vous faire accomplir. Thượng Đế ban cho các em quyền tự quyết về mặt đạo đức và cơ hội để học hỏi trong khi ở trên thế gian, và Ngài có một công việc cho các em để làm. |
Aujourd'hui presque chaque quartier de Paris possède sa plaque rappelant le séjour d'un écrivain. Ngày nay, hầu như các khu phố của Paris đều có những tấm biển ghi lại thời gian lưu trú của các nhà văn danh tiếng. |
Sa salle de séjour. Phòng ban ngày của ông ta. |
Après la Pentecôte 33, une caisse commune avait été constituée pour venir en aide aux nouveaux croyants originaires de pays lointains qui avaient prolongé leur séjour à Jérusalem. Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, hội thánh lập một quỹ để chăm sóc nhu cầu vật chất cho những môn đồ mới ở các xứ xa xôi vẫn còn lưu lại thành Giê-ru-sa-lem. |
15 Pendant le séjour de Paul chez Philippe est arrivé un autre visiteur estimé : Agabus. 15 Khi Phao-lô đang ở nhà Phi-líp thì xuất hiện một vị khách khác cũng được nhiều người kính trọng, đó là ông A-ga-bô. |
Lors de mon séjour, j’ai remarqué l’emblème de la ville qui contient la devise suivante « Pro tanto quid retribuamus » ou « Que rendrai-je pour tous ces bienfaits à mon égard7 ? Trong khi ở đó, tôi thấy phù hiệu của Belfast trong đó có câu phương châm “Pro tanto quid retribuamus,” tức là “Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho quá nhiều điều mình đã được ban cho?” |
Lors de mon séjour, les McCartney m’ont présenté à une charmante sœur, Bethel Crane. Trong chuyến thăm này, gia đình anh McCartney đã giới thiệu tôi với một chị Nhân Chứng dễ mến tên là Bethel Crane. |
Mais ces derniers continuent de bénéficier de ce séjour à l’étranger. Dù vậy, họ vẫn nhận được lợi ích từ những năm phụng sự ở nước ngoài. |
Lors du séjour des Israélites dans le désert, pourquoi Dieu les a- t- il nourris avec des cailles ? Tại sao Đức Chúa Trời chọn chim cút làm thức ăn cho dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng? |
Père et Mère racontaient leur séjour chez l’oncle Andrew. Ba và má đang kể về chuyến đi thăm nhà chú Andrew. |
Comment Paul a- t- il accompli son ministère durant son séjour de plusieurs années à Éphèse ? Phao-lô có nề nếp sinh hoạt nào trong những năm ở Ê-phê-sô? |
Je reviens maintenant à l'histoire de mon séjour en prison : Je me sentais heureux d'avoir sauvé une douzaine d'enfants de l'esclavage, et de les avoir remis à leurs parents. Nên tôi quay trở lại với câu chuyện về tôi lúc tôi bị giam trong ngục: Tôi đã rất vui mừng khi giải phóng hàng tá trẻ em khỏi kiếp nô lệ, và giao các em cho phụ huynh chúng. |
C'est la durée du séjour du cardinal. Đó là thời gian Đức Hồng Y ở lại đây. |
Son titre de séjour expire en mai 1934 et elle rejoint Toronto afin d'y déposer une nouvelle demande de visa qui lui est refusé. Visa của bà hết hạn vào tháng 5, bà quay lại Toronto để xin được tái nhập cảnh một lần nữa, nhưng bị từ chối. |
Tu te souviens de nos séjours dans le chalet, l'été? Còn nhớ khi chúng ta còn ở tại ngôi nhà kế bờ hồ không? |
Jamais la vaste salle de séjour n’avait été si belle. Chưa bao giờ căn phòng khách lớn đẹp tới thế. |
Ambassadeur, vous êtes un gentleman, profitez de votre séjour dans notre pays. Ngài Đại sứ, ông là một người biết điều, chúc ông vui vẻ trên đất nước chúng tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ séjours trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới séjours
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.