segurança trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ segurança trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segurança trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ segurança trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là an toàn, an ninh, sự tự tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ segurança
an toànadjective noun Mantém a segurança da Estação, mantém o código em segurança. Cậu giữ được trạm an toàn, cậu giữ được bảng mã an toàn. |
an ninhnoun Uma de suas instalações de segurança foi penetrada. Một trong những cơ sở an ninh của họ bị đột nhập. |
sự tự tinnoun Daí, ao enfrentar a pressão de colegas, você saberá reagir com rapidez e segurança. Rồi khi đương đầu với áp lực bạn bè, bạn sẽ có thể đối đáp ngay và với sự tự tin. |
Xem thêm ví dụ
ESET é uma empresa de segurança sediada em Bratislava, na Eslováquia, que foi fundada em 1992 pela fusão de duas empresas privadas. ESET là một công ty bảo mật có trụ sở ở Bratislava, Slovakia thành lập năm 1992 sau khi sáp nhập hai công ty tư nhân. |
Levou o fato de segurança. Tới nơi an toàn. |
Estamos falando com as pessoas sobre a questão de segurança pessoal. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
Nos distritos de todo o país, grandes e pequenos, que fizeram essa mudança, descobriu-se que esses receios são frequentemente infundados e superados pelos grandes benefícios na saúde e no aproveitamento estudantil, e na nossa segurança pública coletiva. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Poderíamos testar a segurança dos produtos químicos aos quais estamos expostos diariamente no ambiente, tais como os presentes em produtos de limpeza. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Os serviços de sincronização, como a cópia de segurança, requerem uma Conta Google. Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google. |
Meu cachorro, Dante, me ajuda a andar mais rápido e com mais segurança. Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn. |
Tenho que seguir o meu coração, e estava ali naquele lugar, o segurança a falar do estúdio onde eu teria a minha oportunidade. Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội |
Ele entra, fica na frente de uma câmera de segurança... e fica lá até ser preso? Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao? |
6:8) Continue a fazer a vontade divina e sinta o amor, a alegria e a segurança resultantes de encarar a Jeová como Pai. Bạn có thể có đặc ân tuyệt vời là “bước đi” với Đức Chúa Trời mãi mãi (Mi 6:8). Vậy, hãy tiếp tục làm theo ý muốn của Ngài. |
É um reformatório de segurança máxima. Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên. |
Aumente a segurança na Colmeia ao máximo. Tăng mức độ an ninh ở Hive lên mức cao nhất. |
Se você se afastar do Chromebook, recomendamos bloquear a tela para ter segurança extra. Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật. |
A resposta é fazer com que os carros venham daquele lado com segurança. Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn. |
Segurança real, controlos de segurança, autorização de segurança. An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn. |
Medidas de segurança Biện pháp an ninh |
Dada a questão de segurança, não quisemos colocar nenhum jornalista em perigo, ou arriscar que algum elemento inimigo descobrisse logo. Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra. |
A confiança deles em alianças mundanas em prol de paz e segurança era uma “mentira” que foi varrida pela enxurrada dos exércitos de Babilônia. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
Até recentemente, de acordo com a Regra 21, a GAA proibia também os membros das forças de segurança britânicas e membros da Royal Ulster Constabulary (RUC) de jogar jogos gaélicos, mas o Acordo de Belfast, em 1998, levou à remoção da proibição. Trước đây theo Quy tắc 21, GAA cấm các thành viên của lực lượng an ninh Anh Quốc và các thành viên của RUC chơi các môn thể Gaelic, nhưng sự ra đời của Good Friday Agreement vào năm 1998 khiến điều lệ này bị dỡ bỏ. |
Hotch está conectando o monitor da segurança. Hotch đang kết nối màn hình an ninh. |
As Testemunhas de Jeová, nunca, em parte alguma, constituem uma ameaça à segurança nacional. Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào. |
Depois do meu desaparecimento, alguns dos meus colegas que sabiam que eu era o administrador da página contaram à comunicação social a minha ligação com essa página, e que eu provavelmente tinha sido preso pela segurança do estado. Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia. |
No fim do congresso, o chefe de segurança disse que esperava ver as Testemunhas de novo em breve. Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây. |
Qualquer que tenha sido o caso, ele certamente cumpriu sua promessa, garantindo a segurança e a sobrevivência de todos a bordo da arca. Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu. |
Estou mais preocupada com a falha de segurança da minha organização. Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segurança trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới segurança
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.