seguimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seguimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ seguimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quá trình, Tiến trình, hậu quả, sự tiếp tục, tiếp theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seguimento
quá trình(process) |
Tiến trình(process) |
hậu quả(sequel) |
sự tiếp tục(sequel) |
tiếp theo(follow-up) |
Xem thêm ví dụ
Depois, peça-lhes que escolham um seguimento do manual do professor que eles usarão ao prepararem uma breve lição. Sau đó mời họ chọn một phân đoạn thánh thư từ sách học dành cho giảng viên mà họ sẽ sử dụng khi chuẩn bị một bài học ngắn. |
onde três pessoas foram mortas no seguimento de uma explosão que abalou hoje esta instalação. Tôi đang ở Casa Tranquila, nơi vừa có ba người thiệt mạng do một vụ nổ làm chấn động trại dưỡng lão này. |
Aproveito esta oportunidade para dar seguimento ao destino. Giờ ta xin nhân cơ hội này để giúp số phận trước mắt. |
Em 582, Maurício venceu uma batalha em Constância sobre Adarmanes e Tamcosroes, que foi morto, mas o general bizantino não deu seguimento à sua vitória; ele tinha que se apressar para Constantinopla para prosseguir suas ambições imperiais. Năm 582, Mauricius thắng một trận chiến ở Constantia trước Adarmahan và Tamkhusro, những người đã bị giết chết trong trận đánh, nhưng vị tướng La Mã đã không khuếch trương chiến thắng của mình mà ông vội vã quay về Constantinopolis để theo đuổi tham vọng lên ngôi báu của mình. |
Queridos jovens, se participardes frequentemente na Celebração eucarística, se consagrardes um pouco do vosso tempo à adoração do Santíssimo Sacramento, da Fonte do amor, que é a Eucaristia, haveis de receber aquela alegre determinação de dedicar a vida ao seguimento do Evangelho. Các bạn trẻ thân mến, nếu các con thường xuyên tham dự Thánh lễ, nếu các con dành một ít thời gian để chầu Mình Thánh Chúa, thì Cội nguồn Tình yêu là Bí tích Thánh Thể sẽ giúp chúng con vui vẻ quyết tâm dâng hiến cuộc sống các con cho Tin Mừng. |
Ao estudarem, peça aos professores que subdividam o bloco de escrituras dividindo o conteúdo em seguimentos menores, com base nas pausas naturais na história ou nas mudanças nos acontecimentos ou na ação. Trong khi họ nghiên cứu, hãy mời giảng viên phác thảo đoạn thánh thư bằng cách chia đoạn thánh thư đó ra thành các phân đoạn nhỏ hơn dựa trên các chỗ ngắt tự nhiên trong cốt truyện hoặc những thay đổi trong các sự kiện hay hành động. |
Fala dos candidatos — muito bem escrito — mas não há informação, não há seguimento, sobre websites, sobre as campanhas, sobre quando são os debates, ou onde ficam os gabinetes das campanhas. Nó nói về các ứng viên -- được viết rất tốt -- nhưng không hề có thông tin, không có bước tiếp theo, không có website cho chiến dịch, không thông tin về việc khi nào thì cuộc tranh luận công khai diễn ra, văn phòng chiến dịch nằm ở đâu. |
Peça aos professores que escrevam o nível de destaque que eles escolheram dar a cada seguimento em suas anotações para a aula e debatam seus argumentos com o grupo ou em duplas. Yêu cầu giảng viên viết xuống mức độ nhấn mạnh mà họ đã chọn cho mỗi phân đoạn của câu thánh thư trong các ghi chú của bài học của họ và thảo luận về lý luận của họ với nhóm hoặc theo từng cặp. |
Usámos um sistema de seguimento ocular para saber onde eles estavam. Chúng tôi dùng hệ thống định vị hình ảnh để biết họ đang ở đâu. |
Peça aos professores que identifiquem doutrinas e princípios dentro dos seguimentos que eles subdividiram na primeira atividade. Mời giảng viên nhận ra giáo lý và các nguyên tắc ở trong các đoạn thánh thư mà họ đã phác họa ra trong sinh hoạt đầu tiên. |
3 O superintendente presidente recebe a correspondência da congregação e a encaminha prontamente ao secretário para dar seguimento a ela. 3 Giám thị chủ tọa nhận các thư từ gửi đến hội thánh và nhanh chóng trao cho người thư ký để xử lý. |
Ao ensinar o seguimento, quero que meus alunos: Khi giảng dạy đoạn thánh thư này, tôi có muốn học viên của tôi: |
Não criar uma moldura de seguimento Không tạo khung tiếp theo |
O livro que deu seguimento à sua fama foi Coração de Tinta que venceu o prêmio BookSense Book of the Year Children's Literature de 2004. Tiểu thuyết tiếp theo của Cornelia Funke là Inkheart (2003) đã giành giải thưởng BookSense Book of the Year Children's Literature năm 2004. |
Decidimos usar o nosso tapete de sopros e a nossa aplicação de seguimento automatizada para analisar e fazer a triagem des moscas da fruta com centenas de mutações diferentes para ver se conseguíamos encontrar alguma que apresentasse respostas anormais aos sopros de ar. Chúng tôi quyết định dùng puff-o-mat và thiết bị theo dõi tự động để kiểm tra hàng trăm mẻ ruồi đột biến tìm xem có con nào phản ứng bất thường với khí thổi vào không. |
Muita gente tem acesso à informação, mas depois não há seguimento. Nhiều người có thể truy cập thông tin, nhưng lại chẳng tiếp tục thực hiện. |
Foi escolhido para o cargo de primeiro-ministro pelo Presidente Aleksandr Lukashenko no seguimento das eleições presidenciais de 2010. Ông được Tổng thống Belarus Alexander Lukashenko bổ nhiệm làm Thủ tướng Chính phủ sau cuộc bầu cử tổng thống năm 2010. |
Peça-lhes que considerem quanto destaque eles devem dar a cada seguimento fazendo as seguintes perguntas, que têm como base o padrão de aprendizado. Yêu cầu họ cân nhắc việc họ có thể nhấn mạnh mức độ nào cho mỗi đoạn bằng cách hỏi những câu hỏi sau đây, mà được dựa trên khuôn mẫu học tập. |
Peça-lhes que comparem seus seguimentos com aqueles que estão no manual do professor do Seminário ou Instituto. Mời họ so sánh các phân đoạn thánh thư của họ với những phân đoạn thánh thư trong sách học dành cho giảng viên lớp giáo lý hoặc viện giáo lý. |
No início de 1941, no seguimento de ordens de Himmler, foram construídos dez campos de concentração nos quais os prisioneiros eram sujeitos a trabalhos forçado. Vào mùa xuân năm 1941, theo lệnh của Himmler, 10 trại tập trung được xây dựng trong đó các tù nhân bị ép làm lao động cưỡng bức. |
1 Sermos eficazes em nosso ministério requer preparação a fim de que, ao revisitarmos os que inicialmente mostraram interesse, possamos reacender seu interesse e dar seguimento a nossa palestra. 1 Muốn được hữu hiệu trong thánh chức, chúng ta cần phải sửa soạn để khi trở lại viếng thăm những người tỏ ra chú ý lúc đầu chúng ta có thể nối lại sự chú ý của họ và tiếp tục cuộc nói chuyện. |
Mas em nome da acusação, queremos dar seguimento ao caso 15 por crime. Nhưng chúng tôi muốn bị cáo chú ý đến điều điều thứ 15 của luật Hình sự. |
Um filme, jogo eletrônico, programa de televisão, roteiro, software, conceito ou ideia presos no inferno do desenvolvimento levam um tempo particularmente longo para darem seguimento a sua produção, e em alguns casos chegam até mesmo a nunca retornarem ao estágio de desenvolvimento. Một bộ phim, trò chơi điện tử, chương trình truyền hình, kịch bản, phần mềm máy tính, khái niệm, hoặc ý tưởng bị mắc trong giai đoạn bế tắc phát triển sẽ phải mất một thời gian rất dài để bắt đầu bước vào sản xuất, hoặc có thể không bao giờ sản xuất được. |
A França declarou a Guerra à Alemanha a 3 de Setembro de 1939, no seguimento da invasão alemã da Polónia. Pháp tuyên chiến với Đức ngày 3 tháng 9 năm 1939 sau khi Đức xâm lược Ba Lan. |
Abaddon fez incursões no meu seguimento, criando caos. Abaddon đã cài người vào phe phái của ta, tạo ra sự hỗn loạn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới seguimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.