şef trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şef trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şef trong Tiếng Rumani.
Từ şef trong Tiếng Rumani có nghĩa là cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şef
cơ quannoun Raportul a plecat către şefi şi de aici către Cartierul General. Các thông tin được chuyển thẳng lên Maxcova cơ quan đầu não của Liên xô |
Xem thêm ví dụ
Acordă-ne o clipă, şefa. Cho chúng tôi một phút, xếp. |
Generaţii întregi de familii n-ar fi existat dacă n-ar fi existat acest şef de staţie şi acest pământ. Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này. |
3 Şi s-a întâmplat că au alergat din toate puterile lor şi au ajuns la scaunul de judecată; şi iată, judecătorul-şef era căzut la pământ şi azăcea în sângele său. 3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta. |
Un tată de familie a istorisit în ziua botezului său: „Eram şef de echipă pe un şantier, dar în fiecare seară mă îmbătam şi aceasta a avut repercursiuni rele asupra lucrului meu. Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi. |
Şeful e tot şef. Khi đã là chủ của mình thì mãi mãi là chủ. |
Dar cine va fi şeful? Nhưng ai sẽ làm chủ quản? |
Trebuie să-mi anunţ şefii. Tôi sẽ phải xin phê duyệt. |
Ştii, aş fi putut muri în ziua aia, dacă nu eraţi tu şi şeful tău. Mày biết, lẽ ra tao đã chết Nếu không nhờ mày và cái lão sếp ấy... |
Larry Summers, când era economist şef la Banca Mondială, a afirmat că " E posibil ca profitul cel mai ridicat pe investiţie în ţările în curs de dezvoltare să se obţină din educaţia fetelor. " Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. " |
După ce i s-a dovedit nevinovăţia în cazul uciderii judecătorului-şef, Nefi a observat că oamenii nu au reacţionat cu credinţă şi nu s-au pocăit după ce au fost martorii evenimentelor dramatice relatate în Helaman 9. Sau khi được trắng án về vụ sát hại vị trưởng phán quan, Nê Phi thấy rằng dân chúng đã không đáp ứng trong đức tin và hối cải sau khi họ chứng kiến những sự kiện đầy ấn tượng sâu sắc được ghi trong Hê La Man 9. |
Însă luni dimineaţă, după congres, şeful a concediat-o, aşa cum o avertizase. Sau hội nghị, vào ngày thứ hai, chị bị đuổi việc. |
Am putea să mergem altundeva pentru bani... şi sunt sigur că şeful dumneavoastră ar fi foarte supărat să piardă o afacere... mai ales că această instituţie... e şi ea ipotecată. Chúng tôi có thể đi chỗ khác và biết rằng người quản lý chi nhánh của ông sẽ tức giận vì việc mất đi một doanh nghiệp Đặc biệt dưới góc nhìn của sự việc rằng mở ra cuộc điều tra này Nắm giữ khoản thế chấp đầu tiên |
O să-i spun şefului. Tôi sẽ nói với sếp. |
Şeful respectivei agenţii de dezamorsare a bombelor a declarat: „Găsim încă ghiulele de tun active rămase din timpul războiului franco-prusac din 1870. Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870. |
Când am încheiat ziua de muncă, m-am dus la şeful meu şi i-am povestit ce păţisem. Cuối ngày làm việc, tôi đi gặp ông sếp và kể lại chuyện đã xảy ra trong ngày. |
Larry Summers, când era economist şef la Banca Mondială, a afirmat că " E posibil ca profitul cel mai ridicat pe investiţie în ţările în curs de dezvoltare să se obţină din educaţia fetelor." Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: "Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái." |
La sfârşitul congresului, şeful poliţiştilor însărcinaţi cu paza a spus că speră să-i revadă pe Martori cât de curând posibil. Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây. |
Prima datorie a unui şef e faţă de oamenii săi, aşa că... 41? Trách nhiệm đầu tiên của một thủ lĩnh đối với nhân dân, là... 41? |
Şi, ca Majordom Şef al Angliei, ar fi al 16-lea duce de Norfolk care o face. Và là Đại thống đốc Anh quốc, ngài ấy sẽ là Công tước xứ Norfolk thứ 16 thực hiện việc này. |
E un zvon că tu eşti trădătorul care şi-a vândut fostul şef. Có thông tin nói rằng anh bán đứng sếp cũ của mình |
Câţiva membri de partid importanţi au fost ucişi, inspectore şef. Nhiều Đảng viên quan trọng đã bị giết, Thám trưởng ạ. |
Zacheu, un fost şef al perceptorilor de impozite, a renunţat la modul de viaţă lacom (Luca 8:2; 19:1–10). Xa-chê, trước kia là người đứng đầu bọn thâu thuế, đã bỏ lối sống tham lam của mình (Lu-ca 8:2; 19:1-10). |
Ospătarul şef va sta unde stai tu acum. Cửa chính sẽ là chỗ mẹ đang đứng. |
Nu eu sunt şefa aici. Tôi không chỉ huy chương trình đó. |
Şeful poliţiei Bogo ne-a dat 14 cazuri de mamifere dispărute. Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şef trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.