scurge trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scurge trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scurge trong Tiếng Rumani.

Từ scurge trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chảy, dẫn lưu, tiêu, đúc, rút mủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scurge

chảy

dẫn lưu

(drain)

tiêu

đúc

rút mủ

(drain)

Xem thêm ví dụ

Au trecut aproape 80 de ani de la moartea sa, survenită în 1921, iar timpul continuă să se scurgă.
Từ khi ông mất vào năm 1921, Dobson đã ra đi gần 80 năm; thời gian vẫn còn đó.
" E mai mult decât un capac de sticlă care ţine lichidul să nu se scurgă. "
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
De asemenea, San Francisco cheltuiește 40 de milioane de dolari pentru a regândi şi reproiecta sistemul de canalizare, deoarece canalele de scurgere ca acesta pot fi inundate cu apă de mare, ducând la acumulări în sistem, afectând bacteriile ce descompun deşeurile.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
Cu toate acestea, problema cea mai serioasă legată de necurăţia cauzată de unele aspecte ale sexualităţii era cea referitoare la scurgerea sau pierderea de sânge.
Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu.
Reţeaua din Petersburg trece printr-o scurgere de electricitate chiar acum.
Mạng lưới phát điện Petersburg đang trải qua sự kiệt quệ năng lượng ngay lúc này.
Au inversat sensul de scurgere al apei.
Họ đã quay ngược lại dòng nước.
Am testat valva øi am constatat cæ scurgerea s-a redus remarcabil.
Chúng tôi đã thử cái van tim và thấy rằng chỗ hở đã được làm nhỏ lại một cách đáng kể.
Imediat, scurgerea de sânge i s-a oprit.
Ngay lập tức, bà cảm nhận huyết ngừng chảy!
Grooved Ware la începuturile tehnicii de scurgere moderne, ceea ce putem vedea de asemenea în Skara Brae pe coasta vestică a Scoţiei.
Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland.
Când Isus a vindecat-o pe femeia care avea o scurgere de sânge, el a arătat că dreptatea lui Iehova înseamnă a înţelege nu numai litera legii, ci şi spiritul acesteia (Luca 8:43–48).
Khi Chúa Giê-su chữa lành người đàn bà bị mất huyết, ngài cho thấy rằng sự công bình theo ý Đức Giê-hô-va có nghĩa là hiểu được tinh thần và cả chi tiết của luật pháp (Lu-ca 8: 43-48).
Trebuie scurgere toaletă chimic.
Xả luôn bồn cầu được chưa?
Probabil e o scurgere a lichidului de răcire.
( Justin ) Chắc phải có một chỗ làm rỉ nó ra chứ nhỉ.
Sistemul de scurgere!
Hệ thống thoát nước!
Timpul se scurge, Inspector.
Thời gian không còn nhiều, thưa thanh tra.
Am pus celule intestinale umane într-un cip simulând intestinul şi ele sunt in continuă mişcare peristaltică, acest flux de scurgere prin celule, în care simulăm multe dintre funcţiile pe care vă aşteptaţi sa le vedeţi în intestinul uman.
Và chúng tôi đã đưa các tế bào tiêu hóa của con người vào trong một đoạn ruột trên một con chíp, và chúng đang theo chuyển động nhu động của ruột liên tục, dòng chảy này chảy qua các tế bào, và chúng tôi có thể bắt chước nhiều chức năng mà bạn thực sự mong đợi để xem bên trong ruột người.
Numai 10% din afluxul de apă se scurge în râul Hrazdan, restul de 90% se evaporează.
Chỉ 10% lượng nước thất thoát chảy vào sông Hrazdan, 90% còn lại mất đi do bốc hơi.
În scurgerea timpului principalii susţinători ai „căsătoriei deschise“ au trebuit să-şi revizuiască părerea.
Với thời gian, chính những người ủng hộ các cuộc “hôn nhân mở rộng” ấy đã hoàn toàn đổi ý.
Odată, într-o mulţime s-a aflat o femeie care suferea de 12 ani de o scurgere de sânge.
Có lần trong đám đông, có một người đàn bà bị xuất huyết mười hai năm.
Babiloneenii credeau că astfel de forţe puteau ieşi din corp, scurgându-se peste o oaie şi afectând-o.
Dân Ba-by-lôn nghĩ rằng lực có thể truyền sang con cừu và có tác động đến con cừu đó.
Tone de apă se scurg prin această ţeavă, în adâncul gheţii de dedesubt, pe distanţa verticală de un kilometru.
Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số.
Haideţi cu mine la o staţie de epurare a apei din oraşul meu şi veţi afla unde se duce apa şi de ce merită să ne gândim bine înainte de a arunca ceva pe gura de scurgere sau în WC, indiferent de zona în care locuim.
Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu.
Într-o zi obişnuită la școală, ore nesfârșite se scurg învățând răspunsuri la întrebări, dar acum vom face invers.
Thường ngày ở trường học, vô số thời gian được dành ra để học đáp án cho các câu trả lời, nhưng bây giờ, chúng ta sẽ làm điều ngược lại.
Dacă aţi fi avut o scurgere de monoxid de carbon, jumătate din poliţie ar fi fost bolnavă.
Nếu ở đây bị rò rỉ CO, một nửa chỗ này sẽ mắc bệnh.
Când o femeie care suferea de o scurgere de sânge de 12 ani s-a atins de hainele lui şi s-a vindecat, Isus i-a zis: „Fiică, . . . credinţa ta te-a mântuit; du-te în pace!“
Khi một người đàn bà bị mất huyết 12 năm đến sờ áo ngài và được chữa lành, Chúa Giê-su nói với bà: “Hỡi con gái ta, đức-tin ngươi đã chữa lành ngươi; hãy đi cho bình-an” (Lu-ca 8: 43- 48).
" Cascadele, care pentru o vreme îndelungată, puteau fi auzite curgând de la distanţă... acum se revarsă de-a lungul zidurilor canionului... scurgându-se de-a lungul rocii fără sfârşit. "
" Một thác nước, từ rất lâu rồi, có thể nghe thấy tiếng nước chảy từ rất xa chảy xuống những sườn núi cao ngất luồn qua những khe đá vô cùng tận. "

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scurge trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.