scula trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scula trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scula trong Tiếng Rumani.

Từ scula trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dậy lên, thức, thức dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scula

dậy lên

verb

thức

verb

Ca să se scoale devreme şi să găurească pe careva.
Chỉ để thức dậy tỉnh táo để bắn thiên hạ!

thức dậy

verb

Ca să se scoale devreme şi să găurească pe careva.
Chỉ để thức dậy tỉnh táo để bắn thiên hạ!

Xem thêm ví dụ

Noi ne sculăm dis-de-dimineaţă şi ne începem ziua cu câteva idei spirituale, examinând în fiecare zi câte un text biblic.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
Eu depun mărturie că, atunci când Tatăl Ceresc ne-a poruncit „culcaţi-vă devreme pentru ca să nu fiţi obosiţi; sculaţi-vă devreme ca trupul şi mintea voastră să poată fi fortificate” (D&L 88:124), El a făcut acest lucru pentru a ne binecuvânta.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
Ar mai fi o posibilitate, dar e doar pentru " scule ".
Tôi không biết của một cơ hội, nhưng nó chỉ là đủ điều kiện để đồng.
Cu cele mai multe masini unelte, definire, numindu - și gestionarea spate scule este complicat şi consumatoare de timp
Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian
Când te vei scula din somnul tău?“
Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?”
În Iosua 6:26 se spune: „Iosua a jurat şi a zis: «Blestemat să fie înaintea DOMNULUI omul care se va scula să zidească cetatea aceasta a Ierihonului!
Giô-suê 6:26 tuyên bố: “Bấy giờ, Giô-suê phát thề rằng: Phàm ai chỗi lên xây lại thành Giê-ri-cô nầy sẽ bị rủa-sả trước mặt Đức Giê-hô-va!
„Când te vei scula.“ Multe familii au obţinut rezultate excelente examinând în fiecare dimineaţă un verset din Biblie.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
O pungă de scule!
Một gói trym
Merg sã aduc sculele.
Để tôi đi lấy đồ nghề.
Deci, tu nu ai o sculă?
Vậy cậu không có cu?
E ca şi când primeşti o trusă de scule ultraperformantă.
Nó như là bộ công cụ tối ưu này.
Acum, Faraonul a chemat pe Moise şi pe Aaron şi le-a zis: „Sculaţi-vă, ieşiţi din mijlocul poporului meu, voi şi fiii lui Israel.
Bấy giờ Pha-ra-ôn đòi Môi-se và A-rôn đến mà phán rằng: “Hai ngươi và dân Y-sơ-ra-ên hãy chờ dậy, ra khỏi giữa vòng dân ta mà đi hầu việc Đức Giê-hô-va, như các ngươi đã nói.
Aveam douã cutii cu scule: cele de lucru si celelalte.
Tôi có hai hộp đồ nghề, đồ nghề làm việc và đồ nghề kia.
Pe un ton iritat, au zis: „Ne-ai dat o sculă care știe numai engleză, așa că a trebuit să învățăm singuri engleza ca s-o putem folosi.”
Với một chút bực bội trong giọng nói, mấy em trả lời: "Thầy đưa cho tụi em một cái máy chỉ toàn tiếng Anh, nên tụi em phải dạy nhau tiếng Anh để dùng được nó."
Ce gust are scula lui?
Cái đó của anh ta mùi vị thế nào?
În curând însă, el „se va scula“ în numele lui Iehova, în calitate de Rege-Războinic invincibil, aducând „răzbunare peste cei care nu cunosc pe Dumnezeu şi peste cei care nu ascultă de Evanghelia Domnului nostru Isus Hristos“ (2 Tesaloniceni 1:8).
Nhưng ít lâu nữa, ngài sẽ “chổi-dậy” nhân danh Đức Giê-hô-va với tư cách một vị Vua kiêm Chiến Sĩ vô địch, “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8).
Iată ce a spus el cu foarte mult timp în urmă cu privire la creşterea copiilor în căile sale: „Să le întipăreşti fiilor tăi [sau fiicelor tale] şi să vorbeşti de ele când vei fi acasă, când vei pleca în călătorie, când te vei culca şi când te vei scula“ (Deuteronomul 6:7).
Liên quan đến cách dạy con về đường lối của Ngài, hãy lưu ý điều mà Đức Chúa Trời đã phán từ lâu: “Khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.
Scularea, Moţăilă!
Tỉnh dậy cùng ánh nắng mặt trời, ngài Snoozola.
Chiar înainte de a fi promis că «le va da popoarelor schimbarea la o limbă pură», Dumnezeu a avertizat: „«Staţi în aşteptarea mea», este declaraţia lui Iehova, «pînă în ziua cînd mă voi scula la pradă, căci hotărîrea mea judecătorească este să strîng naţiunile, să adun pentru mine la un loc regatele, pentru ca să torn asupra lor denunţarea mea, toată mînia mea aprinsă; căci prin focul zelului meu toate naţiunile pămîntului vor fi devorate.»“ — Ţefania 3:8, N.W.T.
Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8).
Iar tu-ţi fluturai " scula ".
Lúc đó các anh còn bận vẫy " gậy " à?
Mă voi scula, mă voi duce la tatăl meu, şi-i voi zice: ‚Tată, am păcătuit împotriva cerului şi împotriva ta,
“Ta sẽ đứng dậy trở về cùng cha, mà rằng: Thưa cha, tôi đã đặng tội với trời và với cha,
Doamne iartă-mă că am înţeles greşit ce fel firişoare îţi vâri în scula aia fleoşcăită pentru mine. La fel de fleoşcăită ca şi dispoziţia ta.
Chúa thứ lỗi cho tôi vì không nhìn ra ẩn ý anh chỉ cho tôi bằng dương vật mềm oặt của anh, và nó cũng " thất thường " hệt như tính khí của anh.
Iată ce promite Iehova cu privire la Mesia, care este „dispreţuit şi . . . urât de popor“: „Împăraţii vor vedea lucrul acesta şi se vor scula şi prinţii se vor închina, din cauza DOMNULUI, care este credincios, Sfântul lui Israel, care Te-a ales“. — Isaia 49:7.
Đức Giê-hô-va hứa về Đấng Mê-si từng bị loài người “khinh-dể” và “gớm-ghiếc”: “Các vua sẽ thấy và đứng dậy; các quan-trưởng sẽ quì-lạy, vì cớ Đức Giê-hô-va là Đấng thành-tín, tức là Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên, là Đấng đã chọn ngươi”.—Ê-sai 49:7.
Doar scula cântãreste mult.
Nó chỉ có cái ấy thôi.
Se scula devreme, le pregătea micul dejun, după care îi aducea fiecăruia ceva cald de băut.
Anh dậy sớm, chuẩn bị bữa điểm tâm, rồi mang cho mỗi đứa một thức uống nóng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scula trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.