scris de mână trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scris de mână trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scris de mână trong Tiếng Rumani.

Từ scris de mână trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chữ viết, bản thảo, mực, quết mực, Thủ bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scris de mână

chữ viết

(handwriting)

bản thảo

mực

quết mực

Thủ bản

Xem thêm ví dụ

Potrivit unor biblişti, imaginea sugerată de acest termen este aceea a ştergerii scrisului de mână.
Theo một số học giả, hình ảnh được diễn tả ở đây là việc xóa chữ viết.
Asta era mai rapid și nimeni nu trebuia să încerce să-mi citească scrisul de mână.
Cách này nhanh hơn, và chẳng ai phải cố để đọc chữ viết của tôi.
Un bilet scris de mână.
Ghi chú viết tay.
Mi s-a părut mai personal scrisul de mână.
Cảm giác sẽ khác biệt hơn khi viết bằng tay.
Fiica lor s-a sinucis si a lăsat o notită scrisă de mână, nominalizându-mă.
con gái của họ đã tự xác để lại một tờ ghi chú rất chi tiết, tên của anh.
Asta era mai rapid și nimeni nu trebuia să încerce să- mi citească scrisul de mână.
Cách này nhanh hơn, và chẳng ai phải cố để đọc chữ viết của tôi.
Potrivit unor erudiţi, ideea exprimată aici este aceea de a şterge scrisul de mână.
Theo nhiều học giả, điều này ám chỉ việc bôi chữ viết.
Nu cred că ăla e scrisul de mână al lui Liedenbrock.
Chú không nghĩ đấy là chữ viết của Liedenbrock.
Nu cu scrisul de mână al congresmenului.
Các ghi chép bằng tay thì không có.
În câteva zile, primeam prin poştă o cuvântare scrisă de mână.
Trong vòng vài ngày, một bài nói chuyện viết tay đã đến qua đường bưu điện.
Îţi dai seama ce-ar fi, dacă aş preda tema scrisă de mâna ta?
Có nhận ra nếu tao nộp bài của mình với nét chữ của mày thì thế nào không?
Am spus, " Vreau să văd cum arată scrisul de mână al acestui om. "
Tôi nói, " Tôi muốn xem chữ viết của anh chàng này thế nào. "
Adresa ta este scrisă de mână, dar tipărită
Địa chỉ của anh được viết tay. rồi in lên
O relatare scrisă de mâna lui Mormon pe plăci, conform plăcilor lui Nefi.
“ ‘Truyện ký chính do tay Mặc Môn viết trên Các Bảng Khắc lấy từ Các Bảng Khắc Nê Phi.
Ce zici de scrisul de mână?
Thế còn viết tay thì thế nào?
Ai pe şervet un număr scris de mână de femeie.
Chữ viết phụ nữ rất dễ nhận ra, cô ấy viết số điện thoại trên khăn ăn.
De ce nu am putea avea şi scrisul de mână şi schimbul de e-mail-uri în vieţile noastre?
Sao ta lại không thể dùng đồng thời thư tay và thư điện tử?
De ce nu am putea avea şi scrisul de mână şi schimbul de e- mail- uri în vieţile noastre?
Sao ta lại không thể dùng đồng thời thư tay và thư điện tử?
Legea, care consta din porunci şi decrete“ şi „a şters documentul scris de mână“ (Efeseni 2:15; Coloseni 2:14).
Tuy nhiên, sứ đồ Phao-lô giải thích rằng khi Chúa Giê-su hy sinh thân mình, ngài đã “trừ-bỏ luật-pháp của các điều-răn chép thành điều-lệ” và “xóa tờ-khế lập” (Ê-phê-sô 2:15; Cô-lô-se 2:14).
Această pagină începe cu „Cartea lui Mormon, o relatare scrisă de mâna lui Mormon pe plăci, conform plăcilor lui Nefi”.
Trang này bắt đầu với câu “Sách Mặc Môn, truyện ký do chính tay Mặc Môn viết trên các bảng khắc lấy từ các bảng khắc Nê Phi.”
Să presupunem că 100 de persoane au primit însărcinarea de a face o copie scrisă de mână a unui document foarte lung.
Giả sử 100 người phải chép tay một bản thảo dài.
La un congres de district, un frate mi-a dat un anunţ scris de mână ca să-l citesc de pe podium.
Tại một hội nghị địa hạt, một anh đưa cho tôi một thông báo viết tay để đọc trên bục.
Manuscrisul original al traducerii, scris de mână, a fost, apoi, copiat pentru a se face un nou manuscris, scris de mână, pentru tipar.
Bản thảo gốc viết tay của bản dịch đã được sao chép lại để làm một bản thảo viết tay mới cho người thợ in.
5 Bineînţeles că pentru formarea lui David în uterul mamei sale nu a existat un proiect scris de mână în sensul propriu al cuvântului.
5 Hiển nhiên không có họa đồ theo nghĩa đen ghi sự cấu tạo của Đa-vít trong bụng mẹ ông.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scris de mână trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.